Mẫu Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Góp vốn là việc đưa tài sản của mình vào pháp nhân hoặc vào dự án đầu tư để kinh doanh sinh lợi. Người góp sẽ trở thành chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu chung pháp nhân hoặc chủ đầu tư dự án. Tài sản góp vốn có thể bằng tiền mặt, ngoại tệ, vàng, giá trị quyền sử dụng đất,…Đối với những tài sản đăng ký hoặc giá trị quyền sử dụng đất thì người góp vốn phải làm thủ tục tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Dưới đây là mẫu góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.

Sử dụng Hợp đồng này trong trường hợp:

– Góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.

Để sử dụng hợp đồng này cần chuẩn bị những giấy tờ sau:

– Thông tin của bên thế chấp và bên nhận thế chấp.

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

  • Những lưu ý khi sử dụng hợp đồng:
  • – Tài sản góp vốn không có tranh chấp, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.

2. Biểu mẫu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG GÓP VỐN BẰNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Hôm nay, ngày  tháng  năm   chúng tôi gồm có:

BÊN GÓP VỐN (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN A)

Ông/Bà

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Do

:

Cấp ngày

:

Cùng vợ/chồng là ông/bà

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Do

:

Cấp ngày

:

Cả hai cùng đăng ký hộ khẩu thường trú tại:

BÊN NHẬN GÓP VỐN (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN B)

Ông/Bà

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Do

:

Cấp ngày

:

Cùng vợ/chồng là ông/bà

:

Sinh năm

:

CMND/CCCD/Hộ chiếu số

:

Do

:

Cấp ngày

:

Cả hai cùng đăng ký hộ khẩu thường trú tại:

             

         Hai bên tự nguyện lập và ký hợp đồng này theo các thỏa thuận sau:

ĐIỀU 1: TÀI SẢN GÓP VỐN

1.     Là tài sản thuộc quyền sở hữu của Bên A tại địa chỉ: căn cứ theo … số , Số vào sổ cấp GCN: … do … cấp ngày …. Cụ thể như sau:

* Thửa đất:

– Thửa đất số:                             , tờ bản đồ số:

– Địa chỉ:

– Diện tích: … m2, (bằng chữ: …)

– Hình thức sử dụng: …

– Mục đích sử dụng: …        – Thời hạn sử dụng: …

– Nguồn gốc sử dụng: …

* Nhà ở:

– Loại nhà ở: Căn hộ chung cư số …

– Tên nhà chung cư: …

– Diện tích sàn: … m2       – Hình thức sở hữu: …

– Thời hạn sở hữu: -/-           – Hạng mục được sở hữu chung ngoài căn hộ: -/-

* Ghi chú: Số tờ, số thửa và sơ đồ sẽ được điều chỉnh khi có bản đồ địa chính chính quy.

2.     Bên A đồng ý bán và Bên B đồng ý mua căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này theo các thỏa thuận sau.

ĐIỀU 2: GIÁ TRỊ GÓP VỐN

Giá trị tài sản nêu tại Điều 1 hợp đồng này là: đồng (bằng chữ: …).

ĐIỀU 3: THỜI HẠN GÓP VỐN

Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:………ngày, kể từ ngày ………./………./………..

ĐIỀU 4: MỤC ĐÍCH GÓP VỐN

Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là….

ĐIỀU 5: VIỆC ĐĂNG KÝ GÓP VỐN VÀ NỘP LỆ PHÍ

1.     Việc đăng ký góp vốn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên ….. chịu trách nhiệm thực hiện.

2.     Lệ phí liên quan đến việc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ……………………. chịu trách nhiệm nộp

ĐIỀU 6: CAM ĐOAN CỦA HAI BÊN

Hai bên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam đoan sau:

1.     Bên A cam đoan:

a.      Thông tin nhân thân, tài sản ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật. Giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu căn hộ được ghi tại Điều 1 hợp đồng là bộ giấy tờ duy nhất chứng minh quyền sở hữu hợp pháp của Bên A;

b.     Tài sản nêu tại Điều 1 hợp đồng này thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A và thuộc trường hợp được góp vốn theo qui định của pháp luật;

c.      Tại thời điểm giao kết hợp đồng này:

       Tài sản nêu trên không bị ràng buộc hoặc hạn chế bán bởi các việc: chuyển đổi, bán, tặng cho, cho thuê, cho mượn, thế chấp, kê khai làm vốn doanh nghiệp hoặc các hạn chế bán khác theo qui định của pháp luật;

       Không tranh chấp, khiếu nại gì đối với tài sản nêu trên;

       Tài sản nêu trên không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hay bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xử lý theo qui định của pháp luật;

       Chưa nhận được bất kỳ một thông báo nào của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tài sản được mô tả tại Điều 1 hợp đồng này nằm trong diện quy hoạch phải di dời để giải phóng mặt bằng hoặc nằm trong hành lang bảo vệ an ninh quốc phòng.

2.     Bên B cam đoan:

a.      Những thông tin nhân thân đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;

b.     Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản, giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng nêu tại Điều 1 hợp đồng này và các giấy tờ khác có liên quan;

3.     Hai bên cam đoan:

a.      Đã cùng nhau kiểm tra hiện trạng căn hộ nêu trên. Hai bên khẳng định trên thực tế căn hộ mua bán đúng như mô tả tại Điều 1 hợp đồng này.

b.     Giá mua bán căn hộ nêu trong hợp đồng do hai bên tự xác định dựa trên giá thị trường không nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ dân sự nào;

c.      Hai bên cam kết tự chịu trách nhiệm trong trường hợp căn hộ mua bán có tranh chấp, bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

d.     Nếu có điều gì không đúng, không trung thực hoặc có sự giả mạo về hồ sơ, giấy tờ cung cấp cũng như các hành vi gian lận hay vi phạm pháp luật khác liên quan tới việc ký kết và thực hiện hợp đồng này thì hai bên tự chịu hoàn toàn mọi trách nhiệm và hậu quả trước pháp luật.

e.      Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng này.

f.       Thỏa thuận tại hợp đồng này là tự nguyện, không bị lừa dối, ép buộc.

ĐIỀU 7: ĐIỀU KHOẢN CUỐI

1.     Việc sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ hợp đồng phải được các bên lập thành văn bản có chứng nhận của Văn phòng công chứng …. Hai bên chỉ được thực hiện sửa đổi, bổ sung hoặc huỷ bỏ hợp đồng khi Bên B chưa đăng ký sang tên quyền sở hữu căn hộ theo hợp đồng này.

2.     Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này. Hai bên cùng ký tên dưới đây để làm bằng chứng.

                    BÊN GÓP VỐN

BÊN NHẬN GÓP VỐN

 

 

Đánh giá: