BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
1. Bổ sung thuyết minh đầy đủ các nội dung tại phụ lục kèm theo, cụ thể:
Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ (cột số 3).
khoản 2, khoản 3, Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 19/01/2019 của Chính phủ. Vì vậy, đề nghị đơn vị thuộc Bộ có đề nghị trang bị xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao để xây dựng dấu hiệu nhận biết xe tô chuyên dùng (như: biển hiệu, phù hiệu, thiết bị chuyên dùng...) và trình Bộ ban hành theo quy định. Ví dụ: Cục Người có công - xây dựng dấu hiệu nhận biết xe ô tô chuyên dùng nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công...
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ KIẾN ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Công văn số 1725/LĐTBXH-KHTC ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên đơn vị | Đề xuất định mức xe ô tô chuyên dùng đề nghị theo NĐ 04/2019/NĐ-CP | Giá mua xe tối đa (đồng) | Xe ô tô được gắn thiết bị chuyên dùng hoặc xe ô tô được gắn biển hiệu, phù hiệu nhận biết xe theo quy định của pháp luật | Lý do đề nghị, mục đích sử dụng xe ô tô chuyên dùng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng | Chủng loại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ví dụ: Đơn vị A |
|
950.000.000 |
|
|
1.200.000.000 |
|
|
1.200.000.000 |
| Ví dụ: Đơn vị B |
|
1.100.000.000 |
|
20 |
|
1 | Văn phòng Bộ | 5 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...); - 02 xe từ 07 chỗ ngồi trở xuống. |
|
2 |
1 |
|
3 |
1 |
|
4 |
1 |
|
5 |
1 |
|
6 |
2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
7 |
1 |
|
8 |
2 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi. |
|
9 |
2 |
|
10 |
1 |
|
11 |
2 |
|
12 |
|
|
13 |
1 |
|
|
97 |
|
1 |
1 |
|
2 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
3 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
4 |
|
|
5.1 |
1 |
|
5.2 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
5.3 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
6 |
1 |
|
7 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống. |
|
8 |
1 |
|
9 |
4 | - 02 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống, trong đó có 01 xe 4 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ (đề xuất cụ thể là xe 04 chỗ ngồi, 07 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
10 |
2 | - 01 xe cứu thương. |
|
11 |
2 | - 01 xe từ 16 chỗ ngồi trở xuống (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
12 |
2 | - 01 xe cứu thương. |
|
13 |
3 | - 01 xe cứu thương. |
|
14 |
3 | - 01 xe 7 chỗ ngồi;
|
15 |
3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
|
16 |
3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);;
|
17 |
3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
|
18 |
3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
|
19 |
3 | - 01 xe trên 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 29 chỗ ngồi hoặc 34 chỗ ngồi hoặc 47 chỗ ngồi...);
|
20 |
1 |
|
21 |
2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ. |
|
22 |
|
|
23 |
2 |
|
24 |
2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi. |
|
25 |
1 |
|
26 |
1 |
|
27 |
3 |
|
28 |
6 |
|
29 |
3 |
|
30 |
5 | - 02 xe cứu thương; - 01 xe 16 chỗ ngồi (đề xuất cụ thể là xe 7 chỗ ngồi hoặc 12 chỗ ngồi hoặc 16 chỗ ngồi...);. |
|
31 |
4 | - 02 xe cứu thương;
|
32 |
4 | - 02 xe cứu thương;
|
33 |
4 | - 02 xe cứu thương;
|
34 |
3 | - 02 xe cứu thương. |
|
35 |
5 | - 03 xe cứu thương;
|
36 |
1 |
|
37 |
|
|
38 |
1 |
|
39 |
4 | - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ - 01 xe Cần cẩu thuộc dự án viện trợ |
|
40 |
|
|
|
5 |
|
1 |
1 |
|
2 |
2 | - 01 xe 7 chỗ ngồi thuộc dự án viện trợ |
|
3 |
2 |
|
Từ khóa: Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC, Công văn số 1725/LĐTBXH-KHTC, Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 1725/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 1725 LĐTBXH KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 1725/LĐTBXH-KHTC File gốc của Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC năm 2020 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật. Công văn 1725/LĐTBXH-KHTC năm 2020 bổ sung cơ sở xây dựng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng theo quy định tại Nghị định 04/2019/NĐ-CP do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |