ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2018-2021 | Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2021 |
Kính gửi: …………………………..……………………..
(Có đề cương chi tiết gửi kèm)
Mọi thông tin cần trao đổi, xin liên hệ Ủy ban Dân tộc (qua Vụ Dân tộc thiểu số), điện thoại: 024 37349891./.
- Như trên;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Lưu VT, DTTS (03b).
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Hoàng Thị Hạnh
Mẫu báo cáo bộ ngành
BỘ, NGÀNH... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-... | ….., ngày … tháng … năm 2021 |
1. Khái quát chung về thực trạng bình đẳng giới tại các vùng dân tộc thiểu số trong lĩnh vực ngành quản lý (giai đoạn 2016-2020).
ộc thiểu số trong lĩnh vực ngành quản lý.
1. Công tác chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Đề án
- Công tác chỉ đạo, phối hợp, lồng ghép vào các chương trình, dự án của bộ/ ngành/ cơ quan thực hiện trên địa bàn, phạm vi, đối tượng triển khai thực hiện Đề án, ban hành văn bản hướng dẫn, kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trong giai đoạn 2018-2021;
a) Về hoạt động truyền thông, vận động, nâng cao nhận thức về bình đẳng giới
c) Về hoạt động tư vấn, can thiệp, triển khai mô hình điểm
e) Hoạt động tuyên truyền kỹ năng sống, về giới và bình đẳng giới trong các trường học, nhất là các trường bán trú và dân tộc nội trú (Bộ Giáo dục & Đào tạo cung cấp thông tin).
g) Các hoạt động khác đã triển khai thực hiện (nếu có).
- Nguồn kinh phí thực hiện từ năm 2018-2021 (tổng kinh phí thực hiện trong giai đoạn 2018-2021; phân chia theo nguồn ngân sách nhà nước và ngân sách huy động được; phân chia theo từng năm; phân chia theo các hoạt động).
4. Đánh giá chung:
ết quả đạt được so với các mục tiêu cụ thể tại Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Nguyên nhân
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2022-2025
- Phương hướng
- Kinh phí thực hiện
- Đối với Chính phủ
- Đối với các cơ quan, tổ chức khác.
LÃNH ĐẠO BỘ, NGÀNH...
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ, tên)
Mẫu báo cáo địa phương
UBND TỈNH... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | …., ngày … tháng … năm 2021 |
1. Khái quát chung về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội và các DTTS sinh sống trên địa bàn
a) Tổng hợp, đánh giá về thực trạng bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh
+ Đánh giá về thực trạng bình đẳng giới trong các lĩnh vực chính trị; kinh tế, lao động; gia đình, bạo lực trên cơ sở giới; giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa, thông tin, truyền thông.
- Số lượng các vụ bạo lực gia đình (tổng số, trong đó số hộ là người DTTS);
- Số lượng các vụ bạo lực trên cơ sở giới tại trường học, cộng đồng (tổng số, trong đó số vụ là người DTTS).
- Các cuộc thanh tra, kiểm tra và xử phạt các vi phạm liên quan đến bình đẳng giới (tổng số, trong đó tại các vùng DTTS).
(Thống kê, tổng hợp số liệu liên quan theo các Biểu mẫu đính kèm).
c) Những yếu tố, nguyên nhân cơ bản gây ra tình trạng bất bình đẳng giới tại địa phương, tại các vùng DTTS.
1. Công tác chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Đề án
- Công tác chỉ đạo, phối hợp thực hiện, ban hành văn bản hướng dẫn, kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trong giai đoạn 2018-2021;
a) Về công tác quản lý nhà nước về bình đẳng giới
- Đội ngũ cán bộ làm công tác bình đẳng giới (số lượng, chất lượng)
ới
- Đối tượng tham gia, hưởng lợi
- Cơ quan, tổ chức phối hợp tổ chức
- Các kết quả cụ thể đạt được
+ Số lượng và tỷ lệ các trường; Số lượng và tỷ lệ học sinh DTTS được tiếp cận, cung cấp thông tin về giới, pháp luật về bình đẳng giới trên địa bàn theo các hình thức như tổ chức hội thi, buổi ngoại khóa... (Ví dụ mục tiêu Đề án: 100% các trường, lớp bán trú và dân tộc nội trú được tuyên truyền kỹ năng sống, về giới và bình đẳng giới với nội dung và thời lượng với lứa tuổi).
…
- Các tài liệu, sản phẩm truyền thông đã được xây dựng và cung cấp; nội dung và số lượng phát hành;
- Các kết quả cụ thể đạt được.
- Số lượng mô hình về bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới, địa bàn thực hiện
- Các kết quả cụ thể đạt được
- Đối tượng, số lượng, người được tham dự tập huấn kiến thức liên quan đến giới và bình đẳng giới ít nhất 01 lần trong 4 năm qua, tỷ lệ đạt so với mục tiêu của Đề án.
h) Các hoạt động khác đã triển khai thực hiện (nếu có).
3. Kinh phí thực hiện Đề án
- Nhu cầu kinh phí hoặc kế hoạch phân bổ kinh phí (từ năm 2022-2025).
ính kèm)
a) Kết quả đạt được so với mục tiêu Đề án đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017.
- Thuận lợi
c) Nguyên nhân
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIAI ĐOẠN 2022-2025
ề án giai đoạn 2022-2025:
- Nhiệm vụ, giải pháp
2. Đề xuất, kiến nghị
- Đối với Chính phủ
TM. UBND TỈNH ………..……. |
MẪU BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(GIAI ĐOẠN 2018-2021)
Số TT | Nội dung
Kinh phí thực hiện (đơn vị tr. đồng) | |||||||||||||||
Kinh phí được giao thực hiện GĐ 2018-2021 | Nhu cầu/Kế hoạch phân bổ kinh phí giai đoạn 2021-2025 | |||||||||||||||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (S) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |||||||
I |
1 |
2 |
| … |
II |
1 |
2 |
3 | ... |
| …… |
| Tổng toàn tỉnh |
| ||
|
MẪU BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 1898/QĐ-TTG NGÀY 28/11/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(GIAI ĐOẠN 2018-2021)
Số TT | Nội dung
Địa phương | Số lượng các vụ bạo lực gia đình | Các vụ buôn bán phụ nữ và trẻ em trên địa bàn | Số lượng các vụ bạo lực cơ sở giới tại nhà trường, cộng đồng | Số lượng các vụ vi phạm pháp luật về BĐG được phát hiện và xử lý | Các cuộc thanh tra, kiểm tra vi phạm pháp luật về BĐG | Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức | Các hoạt động truyền thông | Tỷ lệ hộ gia đình DTTS được tiếp cận thông tin, pháp luật BĐG | Tư vấn pháp luật về BĐG | Mô hình can thiệp | Hoạt động khác | |||||
Tổng số lớp | Số lượt người tham gia | Nội dung hoạt động | Tổng số cuộc | Số lượt người tham gia | Số cuộc tư vấn | Số người được tư vấn | Số mô hình | Địa bàn thực hiện | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (2018-2021) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thống kê | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN
1. Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội
3. Bộ Thông tin và Truyền thông
5. Bộ Tư pháp
7. TW Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
- UBND 52 tỉnh/thành phố vùng dân tộc thiểu số
TỈNH, THÀNH PHỐ
TỈNH, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TP CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
File gốc của Công văn 456/UBDT-DTTS năm 2021 về báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg giai đoạn 2018-2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành đang được cập nhật.
Công văn 456/UBDT-DTTS năm 2021 về báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg giai đoạn 2018-2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu | 456/UBDT-DTTS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Thị Hạnh |
Ngày ban hành | 2021-04-23 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-23 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |