TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2006 |
Kính gửi: | Công ty TNHH SX thức ăn thủy sản TOMBOY |
Trả lời công văn số 007/2005/AC của Công ty TNHH SX thức ăn thủy sản TOMBOY hỏi về ưu đãi miễn giảm thuế TNDN, Tổng cục thuế có ý kiến như sau:
- Tại điểm 6 Thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 1/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế TNDN quy định: “Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư thực hiện tại Khu công nghiệp, Khu chế xuất được miễn thuế, giảm thuế như sau: …Miễn thuế 03 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 07 năm tiếp theo đối với: cơ sở dịch vụ mới thành lập từ dự án đầu tư thực hiện trong Khu chế xuất; cơ sở sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư thực hiện trong Khu công nghiệp”.
- Tại công văn số 11684/BTC-TCT ngày 16/9/2005 của Bộ Tài chính đã hướng dẫn về thời gian ưu đãi còn lại theo điểm 8 Thông tư số 88/2004/TT-BTC ngày 1/9/2004.
Theo quy định và hướng dẫn nêu trên, trường hợp Công ty TNHH SX thức ăn thủy sản TOMBOY là cơ sở sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư trong Khu công nghiệp. Theo Giấy phép đầu tư số 216/GPCD1-UB-KCN-HCM ngày 26/6/2001 Công ty được miễn thuế TNDN 2 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% trong 3 năm tiếp theo. Đến hết kỳ tính thuế năm 2003, Công ty vừa hết thời gian được miễn thuế theo Giấy phép đầu tư thì từ năm 2004 Công ty chỉ được giảm 50% số thuế TNDN phải nộp trong 07 năm tiếp theo hướng dẫn nêu trên. Công ty tiếp tục được áp dụng thuế suất thuế TNDN là 15% trong suốt thời gian hoạt động của dự án theo Giấy phép đầu tư mà không cần phải làm thủ tục điều chỉnh Giấy phép đầu tư để được hưởng thêm ưu đãi về thuế.
Tổng cục thuế trả lời để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 89/TCT-PCCS của Tổng Cục thuế về ưu đãi miễn giảm thuế TNDN đang được cập nhật.
Công văn số 89/TCT-PCCS của Tổng Cục thuế về ưu đãi miễn giảm thuế TNDN
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 89/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2006-01-09 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |