BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Giải quyết vướng mắc về xuất xứ hàng hóa | Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2006 |
Kính gửi: Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh.
1. Về quy định đối với việc không phải nộp C/O ưu đãi MFN tại Nghị định số 19/2006/NĐ-CP, Nghị định số 154/2005/NĐ-CP, Thông tư số 112 và 113/2005/TT-BTC.
Khoản 1 công văn số 2613/TCHQ-GSQL ngày 15/06/2006 và số 3936/TCHQ-GSQL ngày 25/08/2006. Theo đó, khi làm thủ tục nhập khẩu cho hàng hóa hưởng ưu đãi MFN, doanh nghiệp phải khai báo chính xác và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai báo của mình về xuất xứ hàng hóa, không phải nộp C/O cũng như giấy cam kết về xuất xứ hàng hóa.
Theo quy định tại Khoản 3.4.a) Mục 1.III Phần B Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 và Khoản 2.c) Mục III Thông tư số 09/2000/TTLT-BTM-TCHQ ngày 17/04/2000, đề nghị Cục Hải quan t/p Hồ Chí Minh nghiên cứu chỉ đạo thực hiện cụ thể.
Hàng nhập khẩu phi mậu dịch phải đáp ứng quy định tại Mục 3 (thủ tục hải quan đối với hàng hóa XNK không nhằm mục đích thương mại) Phần B Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 và nội dung công văn số 1962/TCHQ-GSQL ngày 03/05/2002.
4. Về thời điểm nộp công văn xin chậm nộp C/O.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn để Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục HQ các tỉnh, t/p (để thực hiện);
- Vụ KTTT, Cục KTSTQ, ĐTCBL;
- Lưu VT, GSQL (2bản)
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Túc
Từ khóa: Công văn 4374/TCHQ-GSQL, Công văn số 4374/TCHQ-GSQL, Công văn 4374/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn số 4374/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn 4374 TCHQ GSQL của Tổng cục Hải quan, 4374/TCHQ-GSQL
File gốc của Công văn số 4374/TCHQ-GSQL về việc giải quyết vướng mắc về xuất xứ hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 4374/TCHQ-GSQL về việc giải quyết vướng mắc về xuất xứ hàng hóa do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4374/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2006-09-20 |
Ngày hiệu lực | 2006-09-20 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |