Tiêu chuẩn này quy\r\nđịnh các yêu cầu về chế tạo và vị trí của trục trích công suất
\r\n\r\n(TTCS) loại 1, 2 và 3\r\nphía sau máy kéo nông nghiệp.
\r\n\r\n\r\n\r\n● ISO 6508:… (trọn bộ). Vật liệu kim loại- Thử độ cứng Rockwell.
\r\n\r\n● TCVN 257-85 Xác\r\nđịnh độ cứng theo phương pháp Rocven, thang A,B và C.
\r\n\r\n3.\r\nVị trí của trục trích công suất
\r\n\r\n3.1. Vị trí\r\ncủa TTCS trên máy kéo phải phù hợp với quy định tại hình-1 và bảng-1.
\r\n\r\n3.2. Vị trí\r\ncủa đường tâm của TTCS phải nằm trong phạm vi hình chữ nhật có gạch chéo, minh\r\nhoạ trong hình-1 và phải phù hợp với các trị số quy định của bảng-1.
\r\n\r\n3.3. Đường\r\ntâm của TTCS phải song song với đường tâm dọc của máy kéo và song song với mặt\r\nđất, cho phép sai lệch ±3o.
\r\n\r\n3.4. Giá trị\r\ncủa kích thước h, áp dụng cho máy kéo nông nghiệp công dụng chung, quy\r\nđịnh trong bảng-1.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH : - Đối với những máy kéo được\r\nthiết kế có khoảng sáng gầm máy cao để làm việc ở ruộng trồng rau thân đứng\r\nhoặc ruộng mía, kích thước hmax (bảng-1) có thể vượt quá giá trị đã\r\ncho .
\r\n\r\n-\r\nĐối với những máy kéo được thiết kế có khoảng sáng gầm máy thấp để làm đất và\r\ncắt cỏ bãi cần có trọng tâm thấp, kích thước hmin (bảng-1) có thể\r\nthấp hơn giá trị đã cho.
\r\n\r\nBảng 1 - Vị trí của trục trích\r\ncông suất TTCS
\r\n\r\n\r\n Loại TTCS \r\n | \r\n \r\n hmin, mm \r\n | \r\n \r\n hmax, mm \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
4.\r\nYêu cầu về chế tạo-Kích thước cơ bản của TTCS và then hoa
\r\n\r\nKích thước của TTCS\r\nphía sau máy kéo nông nghiệp và khớp nối của trục truyền động phải phù hợp với\r\ncác quy định trong các hình và bảng tương ứng:
\r\n\r\n4.1. Hình 2 và bảng 2, áp\r\ndụng đối với kích thước của TTCS.
\r\n\r\n4.2.\r\nHình 3 và bảng 3, áp dụng đối với kích thước bên ngoài\r\ncủa trục then hoa dạng thẳng- loại 1.
\r\n\r\n4.3. Hình 4 và bảng 4, áp\r\ndụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng- loại 1(răng\r\nchữ nhật).
\r\n\r\n4.4. Hình 5 và bảng 5, áp\r\ndụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 2\r\n(răng thân khai).
\r\n\r\n4.5. Hình 6 và bảng 6, áp\r\ndụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 2.
\r\n\r\n4.6. Hình 7 và bảng 7, áp\r\ndụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 3.
\r\n\r\n4.7. Hình 8 và bảng 8, áp\r\ndụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 3.
\r\n\r\n4.8. Phần được tôi cứng\r\ncủa then hoa phải có độ cứng bề mặt thấp nhất bằng 48 HRC.
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n a) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n b) \r\nLoại 1. b) Loại 2 và 3 \r\n | \r\n
4.9. Độ cứng của trục then\r\nphải được thử theo tiêu chuẩn TCVN-257-85 (ISO 6508).
\r\n\r\nBảng 2 - Kích thước trục trích\r\ncông suất TTCS
\r\n\r\n\r\n Các thông số chính \r\n | \r\n \r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ tâm rãnh vòng đến đầu trục,\r\n mm \r\n | \r\n \r\n 38±0,8 \r\n | \r\n \r\n 25,5±0,8 \r\n | \r\n \r\n 38±0,8 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Chiều dài làm việc và phần được tôi cứng\r\n của then hoa, mm \r\n | \r\n \r\n ≥76 \r\n | \r\n \r\n ≥64 \r\n | \r\n \r\n ≥89 \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Kích thước vát cạnh, mm \r\n | \r\n \r\n 6 +1 \r\n0 \r\n | \r\n \r\n 5+1 \r\n0 \r\n | \r\n \r\n 6+1 \r\n0 \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Góc vát, độ \r\n | \r\n \r\n 300± 30 \r\n | \r\n \r\n 300± 30 \r\n | \r\n \r\n 300± 30 \r\n | \r\n
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Đường kính trục tại mặt cắt đi qua tâm rãnh\r\n vòng, mm \r\n | \r\n \r\n 29,40±0,1 \r\n | \r\n \r\n 29,40±0,1 \r\n | \r\n \r\n 37,25±0,1 \r\n | \r\n
\r\n R \r\n | \r\n \r\n Bán kính rãnh vòng, mm \r\n | \r\n \r\n 6,8±0,25 \r\n | \r\n \r\n 6,8±0,25 \r\n | \r\n \r\n 8,4±0,25 \r\n | \r\n
Bảng 3 - Kích thước bên ngoài\r\ncủa trục then hoa dạng thẳng - loại 1
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEE \r\n | \r\n \r\n 34,87 0 -\r\n 0,12 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFE \r\n | \r\n \r\n ≤ 30,00 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đáy (chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DIE \r\n | \r\n \r\n 29,00 0 -\r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm. \r\n | \r\n \r\n SVmax \r\n | \r\n \r\n 8,64 \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng ( tham\r\n khảo), mm. \r\n | \r\n \r\n Smax \r\n | \r\n \r\n (8,60) \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm. \r\n | \r\n \r\n Smin \r\n | \r\n \r\n 8,51 \r\n | \r\n
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n |
\r\n Tổng sai lệch Profil \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n
\r\n Tổng sai lệch bước răng \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,015 \r\n | \r\n
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n
Bảng 4 - Kích thước bên trong\r\ncủa rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - loại 1
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEI \r\n | \r\n \r\n 34,95 0 -0,05 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFI \r\n | \r\n \r\n ≥ 34,50 \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đáy. \r\n | \r\n \r\n DII \r\n | \r\n \r\n 29,80 0 -\r\n 0,15 \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm. \r\n | \r\n \r\n Emax \r\n | \r\n \r\n 8,76 \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa (tham khảo), mm. \r\n | \r\n \r\n Emin \r\n | \r\n \r\n (8,71) \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm. \r\n | \r\n \r\n EVmin \r\n | \r\n \r\n 8,69 \r\n | \r\n
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n |
\r\n Tông sai lệch Profil \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n
\r\n Tổng sai lệch bước răng \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,015 \r\n | \r\n
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n
Bảng 5 - Kích thước bên ngoài\r\ncủa trục then hoa dạng thân khai - loại 2
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n \r\n Kích thước con lăn\r\n theo hệ Anh \r\n | \r\n
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n\r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Môđun, mm \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1,5875 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Góc áp lực, độ \r\n | \r\n \r\n α \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng chia, mm \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n 33,338 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng cơ sở, mm \r\n | \r\n \r\n DB \r\n | \r\n \r\n 28,8711 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEE \r\n | \r\n \r\n 34,874 - 0,0250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFE \r\n | \r\n \r\n ≤31,65 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đáy, mm \r\n | \r\n \r\n DIE \r\n | \r\n \r\n 31,100 - 0,0250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm \r\n | \r\n \r\n S Vmax \r\n | \r\n \r\n 2,406 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng \r\n( tham khảo), mm \r\n | \r\n \r\n Smax \r\n | \r\n \r\n (2,369) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm \r\n | \r\n \r\n Smin \r\n | \r\n \r\n 2,306 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính con lăn, mm \r\n | \r\n \r\n DRE \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n \r\n 3,048 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn\r\n (tham khảo), mm \r\n | \r\n \r\n MREmaX \r\n | \r\n \r\n (39,00) \r\n | \r\n \r\n (37,759) \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con\r\n lăn, mm \r\n | \r\n \r\n MREmin \r\n | \r\n \r\n 38,906 \r\n | \r\n \r\n 37,662 \r\n | \r\n
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n ||
\r\n Tông sai lệch ProfiL \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng sai lệch bước ren \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ đồng tâm \r\n | \r\n \r\n DEEđến D \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Bảng 6 - Kích thước bên trong\r\ncủa rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 2
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n \r\n Kích thước con lăn\r\n theo hệ Anh \r\n | \r\n |
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Môđun, mm \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 1,5875 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Góc áp lực, độ \r\n | \r\n \r\n α \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính vòng chia, mm \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n 33,338 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính vòng cơ sở, mm \r\n | \r\n \r\n DB \r\n | \r\n \r\n 28,8711 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEI \r\n | \r\n \r\n 34,9250+0,036 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFI \r\n | \r\n \r\n ≥34,62 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính vòng đáy, mm \r\n | \r\n \r\n DII \r\n | \r\n \r\n 31,750 0+0,150 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm \r\n | \r\n \r\n Emax \r\n | \r\n \r\n 2,565 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa (tham khảo), mm \r\n | \r\n \r\n Emin \r\n | \r\n \r\n (2,520) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm . \r\n | \r\n \r\n EVmin \r\n | \r\n \r\n 2,494 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Đường kính con lăn được làm phẳng, mm \r\n | \r\n \r\n DRI \r\n | \r\n \r\n 2,75/2,60 \r\n | \r\n \r\n 2,743/2,60 \r\n | \r\n |
\r\n Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm \r\n | \r\n \r\n MRImaX \r\n | \r\n \r\n 29,380 \r\n | \r\n \r\n 29,403 \r\n | \r\n |
\r\n Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham\r\n khảo), mm \r\n | \r\n \r\n MRImin \r\n | \r\n \r\n (29,290) \r\n | \r\n \r\n (29,315) \r\n | \r\n |
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n |||
\r\n Tông sai lệch\r\n Profil \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Tổng sai lệch bước răng \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Độ đồng tâm \r\n | \r\n \r\n DEIđến D \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
Bảng 7 - Kích thước bên ngoài\r\ncủa trục then hoa dạng thân khai - loại 3
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n \r\n Kích thước con lăn\r\n theo hệ Anh \r\n | \r\n
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Môđun, mm \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 2,1167 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Góc áp lực, độ \r\n | \r\n \r\n α \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng chia, mm \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n 42,333 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng cơ sở, mm \r\n | \r\n \r\n DB \r\n | \r\n \r\n 36,6617 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEE \r\n | \r\n \r\n 44,425 -0,0250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFE \r\n | \r\n \r\n ≤40,10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đáy, mm \r\n | \r\n \r\n DIE \r\n | \r\n \r\n 39,210 -0,2500 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm \r\n | \r\n \r\n S Vmax \r\n | \r\n \r\n 3,237 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng (tham\r\n khảo), mm \r\n | \r\n \r\n Smax \r\n | \r\n \r\n (3,200) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm \r\n | \r\n \r\n Smin \r\n | \r\n \r\n 3,137 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính con lăn, mm. \r\n | \r\n \r\n DRE \r\n | \r\n \r\n 4,000 \r\n | \r\n \r\n 4,064 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn\r\n (tham khảo), mm \r\n | \r\n \r\n MREmaX \r\n | \r\n \r\n (48,239) \r\n | \r\n \r\n (48,418) \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con\r\n lăn, mm \r\n | \r\n \r\n MREmin \r\n | \r\n \r\n 48,142 \r\n | \r\n \r\n 48,321 \r\n | \r\n
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n ||
\r\n Tông sai lệch Profil \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng sai lệch bước răng \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ đồng tâm \r\n | \r\n \r\n DEIđến D \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
Bảng 8 - Kích thước bên trong\r\ncủa rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 3
\r\n\r\n\r\n Các thông số \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Trị số \r\n | \r\n \r\n Kích thước con lăn\r\n theo hệ Anh \r\n | \r\n
\r\n Số răng \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Môđun, mm \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 2,1167 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Góc áp lực, độ \r\n | \r\n \r\n α \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng chia, mm \r\n | \r\n \r\n D \r\n | \r\n \r\n 42,333 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng cơ sở, mm \r\n | \r\n \r\n DB \r\n | \r\n \r\n 36,6617 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đỉnh, mm \r\n | \r\n \r\n DEI \r\n | \r\n \r\n 44,450 0+0,03\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi\r\n qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm. \r\n | \r\n \r\n DFI \r\n | \r\n \r\n ≥44,044 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính vòng đáy \r\n | \r\n \r\n DII \r\n | \r\n \r\n 40,200 0+0,150 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm \r\n | \r\n \r\n Emax \r\n | \r\n \r\n 3,396 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ,\r\n mm then hoa ( tham khảo), mm \r\n | \r\n \r\n Emin \r\n | \r\n \r\n (3,351) \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ\r\n then hoa, mm. \r\n | \r\n \r\n EVmin \r\n | \r\n \r\n 3,325 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Đường kính con lăn, mm. \r\n | \r\n \r\n DRI \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 3,658 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm \r\n | \r\n \r\n MRImaX \r\n | \r\n \r\n 36,850 \r\n | \r\n \r\n 37,153 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn( tham\r\n khảo), mm \r\n | \r\n \r\n MRImin \r\n | \r\n \r\n (36,758) \r\n | \r\n \r\n (37,064) \r\n | \r\n
\r\n Độ sai lệch cho phép \r\n | \r\n \r\n Ưu tiên lọt\r\n qua”Calíp” kiểm tra \r\n | \r\n ||
\r\n Tông sai lệch\r\n ProfiL \r\n | \r\n \r\n FF \r\n | \r\n \r\n 0,020 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng sai lệch bước răng \r\n | \r\n \r\n FB \r\n | \r\n \r\n 0,013 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Tổng biến đổi chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n FP \r\n | \r\n \r\n 0,040 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Độ đồng tâm \r\n | \r\n \r\n DEIđến D \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-3:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-3:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920-3:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN920-3:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN920 3:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN920-3:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi – Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN920-3:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |