TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10TCN 863:2006
\r\n\r\nTHỨC ĂN CHĂN NUÔI – HÀM LƯỢNG VI SINH VẬT TỐI\r\nĐA CHO PHÉP TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP
\r\n\r\nAnimal\r\nfeeding stuffs – Maiximum levels for microbiology in complete feed
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn)
\r\n\r\n1.\r\nPhạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy\r\nđịnh giới hạn tối đa của vi sinh\r\nvật trong thức ăn hỗn hợp của gà, vịt\r\nvà lợn.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện\r\ndẫn
\r\n\r\nTài liệu viện dẫn\r\nsau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng\r\ntiêu chuẩn này
\r\n\r\nISO 6497:2002 (E): Animal feeding\r\nstuffs - Sampling (Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu).
\r\n\r\nTCVN 5750:1993. Thức ăn\r\nchăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và\r\nnấm mốc.
\r\n\r\nTCVN 4829:2001 (ISO 6579:1993). Vi\r\nsinh vật học - Hướng dẫn chung về\r\nphương pháp phát hiện Salmonella.
\r\n\r\nTCVN 6848:2001 (ISO 4832:1991). Vi\r\nsinh vật học - Hướng dẫn chung về\r\nđịnh lượng Coliforms. Kỹ thuật đếm\r\nkhuẩn lạc.
\r\n\r\nTCVN 4991-89 (ISO 7937:1985). Vi\r\nsinh vật - Hướng dẫn chung về phương\r\npháp đếm Clostridum perfringens. Kỹ thuật đếm\r\nkhuẩn lạc.
\r\n\r\nTCVN 4830- 89 (ISO 6888:1983). Vi\r\nsinh vật - Hướng dẫn chung về phương\r\npháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật\r\nđếm khuẩn lạc.
\r\n\r\nTCVN 4992-89 (ISO 7932:1987). Vi\r\nsinh vật - Hướng dẫn chung đếm Bacillus\r\ncereus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
\r\n\r\n3. Chỉ tiêu quy\r\nđịnh
\r\n\r\n3.1. Tổng số nấm\r\nmốc cho phép (CFU) trong 1 gam thức ăn hỗn hợp cho\r\ngà, vịt, lợn được qui định trong\r\nbảng 1.
\r\n\r\nBảng 1: Giới hạn\r\ntổng số nấm mốc cho phép trong thức ăn\r\nhỗn hợp cho gà, vịt, lợn.
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Loại gia cầm\r\n | \r\n \r\n Tổng số nấm\r\n mốc (CFU/g), \r\nkhông lớn hơn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vịt con (từ 1-28 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n 1´103 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nhóm vịt còn lại \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Gà con (từ 1-28 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Nhóm gà còn lại \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Lợn con (1-60 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nhóm lợn còn lại \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n
3.2. Giới hạn tổng\r\nsố vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn\r\nhỗn hợp của vịt, gà, lợn.
\r\n\r\nBảng 2:\r\nGiới hạn tổng số vi khuẩn tối đa cho\r\nphép trong thức ăn hỗn hợp của vịt, gà,\r\nlợn.
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Loại vi khuẩn \r\n | \r\n \r\n Tổng số vi khuẩn\r\n (CFU/g), không lớn hơn \r\n | \r\n |||||
\r\n Vịt con (từ 1-28 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n Nhóm vịt còn lại \r\n | \r\n \r\n Gà con (từ 1-28 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n Nhóm gà còn lại \r\n | \r\n \r\n Lợn con (từ 1-60 ngày\r\n tuổi) \r\n | \r\n \r\n Nhóm lợn còn lại \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổng số vi khuẩn\r\n hiếu khí \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n \r\n 1´106 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Coliforms \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ecoli \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Salmonella* \r\n(CFU/25g) \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Staphylococcusaureus \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Clostridum perfringens \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´105 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bacillus cereus \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n \r\n 1´102 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n \r\n 1´104 \r\n | \r\n
* Salmonella: Không được phép có trong 25\r\ngam thức ăn hỗn hợp .
\r\n\r\n4. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu theo ISO\r\n6497:2002
\r\n\r\n5. Phương pháp thử
\r\n\r\n5.1. Xác định tổng\r\nsố nấm mốc theo TCVN 5750:1993.
\r\n\r\n5.2. Phát hiện Salmonella theo\r\nTCVN 4829:2001(ISO 6579:1993).
\r\n\r\n5.3. Xác định Coliforms\r\ntheo TCVN 6848:2001(ISO 4832:1991).
\r\n\r\n5.4. Xác định tổng\r\nsố Clostridum perfringens theo TCVN 4991-89 (ISO 7937:1985).
\r\n\r\n5.5. Xác định tổng\r\nsố Staphylococcus aureus theo TCVN 4830- 89 (ISO 6888:1983).
\r\n\r\n5.6. Xác định tổng\r\nsố Bacillus cereus theo TCVN 4992-89 (ISO 7932:1987).
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN863:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN863:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN863:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN863:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN863:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN863:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi – hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 863:2006 về thức ăn chăn nuôi – hàm lượng vi sinh vật tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN863:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |