THỨC\r\nĂN CHĂN NUÔI – SẮN KHÔ YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nAnimal feedstuffs -\r\nDry cassava - Specification
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo\r\nQuyết định số 4099/QĐ/BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật\r\ntối thiểu đối với sắn khô dùng làm thức ăn chăn nuôi.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nTCVN 4325-86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp\r\nlấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
\r\n\r\nTCVN 1532 : 1993. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm\r\nquan.
\r\n\r\nTCVN 4326 : 2001. Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và\r\nhàm lượng chất bay hơi khác.
\r\n\r\nTCVN 4329 : 1993. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng\r\nxơ thô.
\r\n\r\nTCVN 1540 - 86. Thức ăn chăn nuôi -\r\nPhương pháp xác định độ nhiễm côn trùng.
\r\n\r\nTCVN 5750 - 93. Thức ăn chăn nuôi -\r\nPhương pháp xác định nấm men và nấm mốc.
\r\n\r\nTCVN 6953 : 2001. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng\r\naflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu\r\nnăng cao.
\r\n\r\n10 TCN 604 : 2004. Nông sản thực phẩm - Phương pháp xác\r\nđịnh hàm lượng axit xyanhydric.
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa\r\nsau:
\r\n\r\n3.1. Sắn khô làm thức ăn chăn nuôi: là\r\nsản phẩm làm khô từ củ sắn tươi có vỏ hoặc không có vỏ dưới dạng sắn lát, sắn\r\nthái thành sợi dài hoặc sắn khúc (sắn gạc nai).
\r\n\r\n3.2. Tạp chất được hiểu là: Những vật không có bản chất là\r\nsắn khô bao gồm tạp chất hữu cơ và vô cơ.
\r\n\r\n3.2.1. Tạp chất hữu cơ: Bao gồm các loại ngũ cốc khác, vỏ,\r\nthân, lá sắn, xác côn trùng, lẫn vào trong sắn khô.
\r\n\r\n3.2.2. Tạp chất vô cơ: Bao gồm các viên đá sỏi, cát sạn,\r\nmảnh kim loại, thuỷ tinh, lẫn vào trong sắn khô.
\r\n\r\n4. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1. Chỉ tiêu cảm quan
\r\n\r\nSắn khô có các chỉ tiêu cảm quan được quy định trong bảng\r\n1.
\r\n\r\nBảng 1: Các chỉ tiêu\r\ncảm quan của sắn khô làm thức ăn chăn nuôi
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cảm quan: \r\n | \r\n \r\n Màu sắc từ trắng đến trắng ngà, không ố vàng, không có\r\n màu mốc đen, có mùi đặc trưng của sắn khô, không có mùi lạ, không có vị đắng,\r\n không có mùi hôi, chua, mốc. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Mảnh vật rắn sắc nhọn \r\n | \r\n \r\n Không được phép \r\n | \r\n
Sắn khô không được chứa các chất bảo vệ thực vật, các chất\r\nchống mọt và các chất độc hại khác, vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định\r\nhiện hành.
\r\n\r\n4.2. Chỉ tiêu chất lượng của\r\nsắn khô
\r\n\r\nCác chỉ tiêu chât lượng\r\nsắn khô được quy định tại bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2: Các chỉ tiêu\r\nchất lượng của sắn khô
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tạp chất tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sâu mọt sống \r\n | \r\n \r\n không có \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xơ thô tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Vi sinh vật có hại: Nấm mốc (khuẩn lạc/gam) không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1´103 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng aflatonxin tổng số tính bằng mg/kg ( ppb) không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng axit Xyanhydric (HCN) tính bằng mg/kg, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
5. Phương pháp thử
\r\n\r\n5.1. Phương pháp chuẩn bị mẫu thử theo TCVN\r\n4325 - 86.
\r\n\r\n5.2. Phương pháp thử cảm quan và vật lạ theo TCVN - 1532\r\n: 1993.
\r\n\r\n5.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 4326 : 2001 (ISO 6496 :\r\n1999).
\r\n\r\n5.4. Xác định hàm lượng xơ theo TCVN 4329 :1993.
\r\n\r\n5.5. Xác định độ nhiễm côn trùng theo: TCVN 1540-86.
\r\n\r\n5.6. Xác định nấm mốc theo TCVN 5750 : 1993.
\r\n\r\n5.7. Xác định aflatoxin theo TCVN 6953 : 2001.
\r\n\r\n5.8. Xác định hàm lượng axit xyanhydric (HCN) theo 10 TCN \r\n604 : 2004.
\r\n\r\n6. Bao gói, vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n6.1. Bao gói
\r\n\r\n- Sắn khô được đóng trong bao polyetylen, polypropylen hoặc\r\ntrong bao tải thường.
\r\n\r\n- Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có\r\nchất độc hại và không mang mầm bệnh.
\r\n\r\n6.2. Bảo quản: Sắn khô được bảo quản trong kho khô sạch, để\r\nnơi cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh.
\r\n\r\n6.3. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển sắn khô phải khô,\r\nsạch, không có mùi lạ và đảm bảo yêu cầu vệ sinh Thú y.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN869:2006, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN869:2006, Tiêu chuẩn ngành 10TCN869:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN869:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN869:2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN869:2006
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi – sắn khô – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 869:2006 về thức ăn chăn nuôi – sắn khô – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN869:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |