TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8019-1:2008
\r\n\r\nISO 14269-1:1997
\r\n\r\nMÁY\r\nKÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP - MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI - PHẦN 1:\r\nTHUẬT NGỮ
\r\n\r\nTractors\r\nand self-propelled machines for agriculture and forestry - Operator enclosure\r\nenvironment - Part 1: Vocabulary
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8019-1:2008, TCVN 8019-2:2008,\r\nTCVN 8019-3:2008, TCVN 8019-4:2008, TCVN 8019-5:2008, thay thế TCVN\r\n1773-16:1999.
\r\n\r\nTCVN 8019-1:2008 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO 14269-1:1997.
\r\n\r\nTCVN 8019-1:2008 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm\r\nnghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa\r\nhọc và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 8019 (ISO 14269)\r\nMáy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp - Môi trường buồng lái gồm\r\ncác phần:
\r\n\r\n- Phần 1: Thuật ngữ
\r\n\r\n- Phần 2: Sưởi ấm, thông thoáng và\r\nđiều hòa không khí - Tính năng và phương pháp thử
\r\n\r\n- Phần 3: Xác định hiệu ứng nung\r\nnóng do mặt trời
\r\n\r\n- Phần 4: Phương pháp thử phần tử\r\nlọc không khí
\r\n\r\n- Phần 5: Phương pháp thử hệ thống\r\ntăng áp
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nKÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP - MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI - PHẦN 1:\r\nTHUẬT NGỮ
\r\n\r\nTractors\r\nand self-propelled machines for agriculture and forestry - Operator enclosure\r\nenvironment - Part 1: Vocabulary
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 8019 quy định\r\ncác phương pháp thử và các tiêu chí đánh giá buồng lái của các máy kéo và máy\r\ntự hành dùng trong nông lâm nghiệp.
\r\n\r\nThuật ngữ và định nghĩa trong tiêu\r\nchuẩn này được sử dụng trong bộ tiêu chuẩn TCVN 8019.
\r\n\r\n2. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n2.1. Nhiệt độ hữu hiệu
\r\n\r\nTổ hợp của độ ẩm tương đối và nhiệt\r\nđộ có thể cho ta thấy mức độ dễ chịu (tiện nghi) mà thân người cảm nhận được.
\r\n\r\n2.2. Biểu đồ nhiệt độ buồng lái
\r\n\r\nBiểu đồ của quãng nhiệt độ hữu hiệu\r\nmà trong giới hạn đó môi trường bên trong buồng lái được xem là mong muốn.
\r\n\r\n2.3. Môi trường người lái
\r\n\r\nKhông gian bao quanh người lái xác\r\nđịnh theo số đo nhiệt độ và vận tốc.
\r\n\r\n2.4. Buồng lái
\r\n\r\nPhần của xe, máy bao bọc hoàn toàn\r\nngười lái máy, ngăn chặn không khí, bụi hoặc các vật thể khác từ bên ngoài tự\r\ndo lọt vào khu vực xung quanh người lái.
\r\n\r\n2.5. Hệ thống điều hòa không khí
\r\n\r\nHệ thống làm giảm nhiệt độ hữu hiệu\r\ncủa không khí bên trong buồng lái.
\r\n\r\n2.6. Điều hòa toàn phần không\r\nkhí
\r\n\r\nĐiều chỉnh nhiệt độ hữu hiệu và áp\r\nsuất không khí bên trong buồng lái.
\r\n\r\n2.7. Sưởi ấm
\r\n\r\nNâng cao nhiệt độ không khí bên\r\ntrong buồng lái.
\r\n\r\n2.8. Hệ thống sưởi ấm
\r\n\r\nHệ thống làm tăng nhiệt độ hữu hiệu\r\nkhông khí bên trong buồng lái.
\r\n\r\n2.9. Làm mát
\r\n\r\nLàm giảm nhiệt độ không khí bên\r\ntrong buồng lái.
\r\n\r\n2.10. Thông thoáng
\r\n\r\nLàm thay đổi không khí trong khu\r\nvực quanh người lái bên trong buồng lái để tạo sự dễ chịu (tiện nghi).
\r\n\r\n2.11. Hệ thống thông thoáng
\r\n\r\nHệ thống cung cấp không khí trong\r\nlành và duy trì lưu thông không khí bên trong buồng lái.
\r\n\r\n2.12. Độ tăng áp
\r\n\r\nChênh lệch áp suất giữa áp suất\r\ntĩnh bên trong và bên ngoài buồng lái.
\r\n\r\n2.13. Hệ thống tăng áp
\r\n\r\nCác phương tiện dùng để tăng áp\r\nsuất buồng lái bao gồm mọi thành phần có ảnh hưởng đến tính năng của hệ thống.
\r\n\r\n2.14. Lọc không khí
\r\n\r\nTách các phần tử bụi khỏi không khí\r\nđược các phương tiện cơ khí đẩy vào hoặc hút vào buồng lái.
\r\n\r\n2.15. Phần tử lọc không khí\r\nbuồng lái
\r\n\r\nPhần tử mà tại đó các hạt bụi trong\r\nkhông khí cung cấp vào bị giữ lại.
\r\n\r\n2.16. Hiệu suất lọc
\r\n\r\nKhả năng của phần tử lọc không khí\r\nloại bỏ các hạt vật chất.
\r\n\r\n2.17. Bụi thử nghiệm
\r\n\r\nCác hạt vật chất dùng để đánh giá\r\nphần tử lọc.
\r\n\r\n2.18. Sự nung nóng do mặt trời
\r\n\r\nYếu tố nung nóng do mặt trời được\r\ntính đến khi xác định các yêu cầu lưu chuyển và làm mát không khí cần thiết để\r\nduy trì nhiệt độ dễ chịu trong buồng lái.
\r\n\r\n2.19. Năng lượng bức xạ mặt trời
\r\n\r\nNăng lượng quá trình nung nóng do mặt\r\ntrời
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC TRA CỨU
\r\n\r\nHệ thống điều hòa không khí 2.5
\r\n\r\nPhần tử lọc không khí 2.15
\r\n\r\nLọc không khí 2.14
\r\n\r\nLàm mát 2.9
\r\n\r\nNhiệt độ hữu hiệu 2.1
\r\n\r\nBuồng lái 2.4
\r\n\r\nMôi trường người lái 2.3
\r\n\r\nNăng lượng, bức xạ mặt trời 2.19
\r\n\r\nHiệu suất lọc 2.16
\r\n\r\nĐiều hòa không khí toàn phần 2.6
\r\n\r\nNung nóng 2.7
\r\n\r\nNung nóng, do mặt trời 2.18
\r\n\r\nHệ thống sưởi ấm 2.8
\r\n\r\nPhần tử lọc không khí buồng lái 2.15
\r\n\r\nBiểu đồ nhiệt độ buồng lái 2.2
\r\n\r\nĐộ tăng áp 2.12
\r\n\r\nHệ thống tăng áp 2.13
\r\n\r\nNăng lượng bức xạ mặt trời 2.19
\r\n\r\nNung nóng do mặt trời 2.18
\r\n\r\nBụi thử nghiệm 2.19
\r\n\r\nBụi thử nghiệm 2.17
\r\n\r\nSự thông thoáng 2.10
\r\n\r\nHệ thống thông thoáng 2.11
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái – Phần 1: Thuật ngữ đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) về Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông lâm nghiệp – Môi trường buồng lái – Phần 1: Thuật ngữ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8019-1:2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2008-12-30 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |