Crop protection\r\nequipment - Test methods for the evaluation of cleaning systems - Part 2:\r\nExternal cleaning of sprayers
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8194-2 : 2009 hoàn toàn tương\r\nđương với ISO 22368-2 : 2004.
\r\n\r\nTCVN 8194-2 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn Cơ điện biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 8194 (ISO 22368) "Thiết\r\nbị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng
\r\n\r\n- Phương pháp thử đánh giá hệ thống làm\r\nsạch"\r\ngồm ba phần:
\r\n\r\n- TCVN 8194-1 : 2009 (ISO 22368-1 : 2004),\r\nPhần 1: Làm sạch bên trong toàn bộ thiết bị phun.
\r\n\r\n- TCVN 8194-2 : 2009 (ISO 22368-2 : 2004),\r\nPhần 2: Làm sạch bên ngoài thiết bị phun.
\r\n\r\n- TCVN 8194-3 : 2009 (ISO 22368-3 : 2004),\r\nPhần 3: Làm sạch bên trong thùng chứa.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THIẾT BỊ PHUN THUỐC\r\nNƯỚC BẢO VỆ CÂY TRỒNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG LÀM SẠCH - PHẦN 2:\r\nLÀM SẠCH BÊN NGOÀI THIẾT BỊ PHUN
\r\n\r\nCrop protection\r\nequipment - Test methods for the evaluation of cleaning systems - Part 2:\r\nExternal cleaning of sprayers
\r\n\r\nCẢNH BÁO: Người sử dụng tiêu chuẩn này phải\r\nquen thuộc với công việc thực tế bình thường của phòng thí nghiệm. Tiêu chuẩn\r\nnày không đề cập đầy đủ các vấn đề an toàn liên quan đến việc áp dụng. Khi cần\r\nthiết, người sử dụng phải thiết lập các điều kiện thực tế về an toàn sức khỏe\r\nvà đảm bảo các điều kiện quy định liên quan đến bảo vệ môi trường phù hợp với\r\ncác văn bản pháp quy của Nhà nước.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định hai phương pháp thử\r\nđánh giá hiệu quả của hệ thống làm sạch gắn trên thiết bị phun, sử dụng phun\r\nthuốc nước bảo vệ và chăm sóc cây trồng để loại bỏ các lớp bẩn bám dính trên\r\ncác bề mặt phía ngoài thiết bị phun. Mục đích thử nghiệm nhằm cung cấp thông\r\ntin cho các nhà thiết kế về mức độ dính bẩn thiết bị phun và cho phép so sánh\r\ngiữa các loại bộ phận phụ kiện hoặc điều chỉnh liên quan đến việc làm sạch bên\r\nngoài (Thử nghiệm A), và để cho phép đánh giá hiệu quả của các bộ phận làm sạch\r\nkhác nhau (Thử nghiệm B). Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị phun tự hành hoặc\r\nlắp trên máy cơ sở theo kiểu treo hoặc móc.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa sau:
\r\n\r\n2.1
\r\n\r\nPhương tiện làm sạch (cleaning device)
\r\n\r\nBộ phận lắp trên thiết bị phun dùng để làm\r\nsạch mặt ngoài của thiết bị phun.
\r\n\r\nĐiều kiện thử
\r\n\r\nCác phép thử phải được thực hiện ở điều kiện\r\nsau:
\r\n\r\na) Nhiệt độ chất lỏng thử và nhiệt độ môi\r\ntrường: từ 5oC đến 25oC.
\r\n\r\nb) Độ ẩm tương đối của không khí môi trường\r\nthử: > 30%.
\r\n\r\n\r\n\r\nCẢNH BÁO AN TOÀN - Vì khả năng gây hiểm họa\r\nmôi trường vốn có trong phương pháp thử này, các cảnh báo được nhận biết phải\r\nđược tuân thủ nhằm loại bỏ các sự cố có thể xảy ra do chất lỏng thử phát tán ra\r\nngoài khu vực thử nghiệm. Tất cả các thao tác cần được cẩn trọng thực hiện sao\r\ncho chất lỏng và nước sử dụng để súc rửa thiết bị phun có thể thu gom được. Nếu\r\nkhông, phải có biện pháp xử lý để chất lỏng thải ra không làm ô nhiễm môi\r\ntrường.
\r\n\r\n4.1 Quy định chung
\r\n\r\nCác phép thử nghiệm phải được tiến hành theo\r\nđiều kiện quy định tại điều 3 và sử dụng chất huyền phù, chứa 1% oxit clorua\r\nđồng theo quy định trong Phụ lục A. Có thể sử dụng chất lỏng thử với yếu tố vết\r\nkhác, nếu có thể xác định được nồng độ với độ chính xác tương đương.
\r\n\r\n4.2 Quy trình thử nghiệm
\r\n\r\n4.2.1 Thùng chứa phải được làm sạch trước khi tiến\r\nhành thử nghiệm
\r\n\r\nNạp đầy chất lỏng thử vào thùng chứa của\r\nthiết bị phun trong khi cơ cấu khuấy trộn hoặc các cơ cấu khuấy trộn của thiết\r\nbị phun đang hoạt động. Đảm bảo để tất cả các bề mặt bên trong thùng chứa chất\r\nlỏng phun được tráng đều chất lỏng thử nghiệm, đặc biệt là bề mặt phía trên và\r\nnắp thùng chứa. Chờ khoảng 10 phút sau khi cơ cấu khuấy trộn hoặc các cơ cấu\r\nkhuấy trộn của thiết bị phun làm việc, lấy ba mẫu chất lỏng tại thùng chứa của\r\nthiết bị phun để kiểm tra và đối chiếu nồng độ với chất lỏng tham chiếu. Mỗi\r\nmẫu có dung tích không nhỏ hơn 50 ml và nồng độ không sai lệch không quá 5% so\r\nvới nồng độ chất lỏng thử tham chiếu (chuẩn).
\r\n\r\n4.2.2 Mô phỏng quá trình xả thùng chứa như khi\r\nphun bình thường trong thực tế. Ví dụ, mở một trong các cửa vào khu vực và xả\r\nra một lượng chất lỏng giống như chất lỏng thử nghiệm được phun ra từ các vòi\r\nphun. Xả lượng dung dịch dư ra qua lỗ xả của thùng chứa.
\r\n\r\n4.2.3 Súc rửa bằng nước sạch tất cả các bộ phận\r\ncủa thiết bị phun sao cho đồng thời trong quá trình làm sạch, ngoại trừ thùng\r\nchứa chính (ví dụ như bơm, bộ lọc, bơm khứ hồi).
\r\n\r\n4.7 Xác định nồng độ thuốc nhuộm màu vàng của\r\ncác mẫu chất lỏng đã lấy theo quy định tại 4.5 và 4.6 bằng phương tiện thích\r\nhợp như phân tích quang phổ. Tính giá trị trung bình kết quả phân tích các mẫu\r\nthử nghiệm từ số liệu thu thập được tại 4.5 và 4.6.
\r\n\r\n4.8 Báo cáo khối lượng thuốc nhuộm màu vàng của\r\ncác mẫu chất lỏng (4.5 và 4.6) xác định được như là chất bám dính trên thiết bị\r\nphun, biểu thị bằng phần trăm so với khối lượng của thuốc nhuộm vàng đã phun\r\nra.
\r\n\r\n4.9 Phải thực hiện thử nghiệm rửa lần thứ ba nếu\r\nkhối lượng thuốc nhuộm vàng thu được sau lần rửa thứ hai nhiều hơn 10% so với\r\nkhối lượng thuốc nhuộm vàng thu được sau lần rửa thứ nhất.
\r\n\r\n4.10 Ở điều kiện thử nghiệm quy định tại 3.3,\r\nthực hiện ít nhất ba lần thử nghiệm lặp lại. Nếu hệ số phân tán CV (Coefficient\r\nof variation) cao hơn 15%, phải tiến hành lại toàn bộ phép thử. Hệ số CV được\r\ntính như một phần của khối lượng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: CV = Sn-1/Xtb\r\n(CV - hệ số phân tán; Sn-1 độ lệch chuẩn; Xtb - giá trị\r\ntrung bình số học của số liệu thực nghiệm).
\r\n\r\n4.11 Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm tất cả số\r\nliệu và thông tin bổ sung, như ảnh chụp thể hiện sự nhiễm bẩn, theo mẫu báo cáo\r\nkết quả thử nghiệm tại Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\nCẢNH BÁO AN TOÀN - Trong quá trình chuẩn bị và\r\ntiến hành thử nghiệm phải áp dụng các biện pháp cần thiết nhằm hạn chế chất\r\nlỏng thử và nước sau súc rửa rơi rớt ra môi trường. Toàn bộ chất lỏng thử và\r\nnước đã dùng để súc rửa phải được thu gom để xử lý theo các quy định hiện hành\r\ntrước khi thải ra môi trường.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Tùy theo thông số bám dính bề mặt\r\ncủa chất lỏng thử nghiệm, phải cẩn trọng khi lấy mẫu để đảm bảo tính đại diện\r\nthực tế của mẫu thử nghiệm.
\r\n\r\n5.1 Rửa sạch và làm khô các bề mặt ngoài của\r\nthiết bị phun. Nạp chất lỏng thử nghiệm (xem 3.2.2) vào thùng chứa của thiết bị\r\nphun, dung tích chứa vừa đủ để thực hiện các thao tác quy định tại 5.2. Lấy ba\r\nmẫu chất lỏng từ thùng chứa của thiết bị phun để kiểm tra và đối chiếu nồng độ\r\nvới chất lỏng thử. Mỗi mẫu có thể tích không nhỏ hơn 50 ml và có nồng độ không\r\nsai lệch quá 5% so với nồng độ chất lỏng tham chiếu.
\r\n\r\n5.2 Vận hành thiết bị phun trong khoảng 10 min,\r\nnhư quy định tại 4.2. Tốc độ tiến đạt khoảng 5 km/h. Sử dụng thiết bị phun dạng\r\ncần, áp suất đạt khoảng 0,3 MPa (3,0 bar) đối với vòi phun quạt phẳng và 0,5\r\nMPa (5,0 bar) đối với thiết bị phun tia không khí, và khi sử dụng thiết bị phun\r\nsương - đạt tới 1 MPa (10,0 bar).
\r\n\r\n5.3 Ghi tốc độ gió, nhiệt độ và độ ẩm không khí,\r\nvà điều kiện hiện trường trong quá trình thử nghiệm.
\r\n\r\n5.4 Đặt thiết bị phun bên trên bể hứng có kích\r\nthước thích hợp để thu gom toàn bộ nước dùng để rửa. Trong trường hợp thiết bị\r\nphun kiểu móc kéo, phải làm sạch các bánh di động liên quan trước khi đưa lên\r\nbệ hứng. Nếu là thiết bị phun kiểu treo, cần phải điều khiển để đưa một phần \r\nmáy kéo vào bể hứng, nhưng phải đảm bảo không đưa thêm chất bẩn của máy kéo vào\r\nbể (ví dụ, như rửa sạch hoặc che đậy một phần máy kéo bên ngoài bể hứng).
\r\n\r\n5.5 Rửa thiết bị phun bằng các thiết bị gắn kèm\r\ntheo hướng dẫn của nhà chế tạo. Làm sạch bể hứng và đo lượng nước đã sử dụng.\r\nLấy 10 mẫu chất lỏng đại diện từ bể hứng xả ra. Làm sạch toàn bộ bể hứng.
\r\n\r\n5.6 Làm sạch toàn bộ thiết bị phun bằng súng\r\nphun tại áp suất không nhỏ hơn 1MPa (10,0 bar). Đo lượng nước đá sử dụng làm\r\nsạch toàn bộ thiết bị phun. Lấy 10 mẫu chất lỏng đại diện từ bể hứng xả ra.
\r\n\r\n5.7 Xác định nồng độ đồng của các mẫu chất lỏng\r\nđã lấy theo quy định tại 5.5 và 5.6. Tính giá trị trung bình kết quả phân tích\r\ncác mẫu thử nghiệm từ số liệu thu thập được tại 5.5 và 5.6.
\r\n\r\n5.8 Báo cáo khối lượng đồng đã làm sạch bởi các\r\nbộ phận làm sạch gắn trên thiết bị phun (5.5 và 5.6) như phần trăm của toàn bộ\r\nkhối lượng đồng đã làm sạch bởi cả hai quy trình (5.5 và 5.6).
\r\n\r\n5.9 Ở điều kiện quy định tại 3.3, thực hiện ít\r\nnhất ba lần thử nghiệm lặp lại. Nếu hệ số phân tán CV lớn hơn 15%, phải làm lại\r\nphép thử. Hệ số CV được tính như tỷ lệ khối lượng.
\r\n\r\n5.10 Báo cáo kết quả thử nghiệm gồm tất cả số\r\nliệu (xem mẫu báo cáo kết quả thử nghiệm tại phụ lục C).
\r\n\r\n\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\n\r\n\r\nA.1 Thành phần
\r\n\r\nĐồng được sử dụng dưới dạng trihydrat oxit\r\nclorua đồng (còn gọi là Cupravit), có thành phần như sau:
\r\n\r\n\r\n Hợp chất thành phần \r\n | \r\n \r\n Tỷ phần, % \r\n | \r\n
\r\n 3CuO.CuCl2.3H2O \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n
\r\n Licnosunphát \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Cacbonát canxi (CaCO3) \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n Decahyđrát sunphát natri (Na2SO410.H2O) \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Cupravit là thí dụ về một sản phẩm\r\nthích hợp có trên thị trường. Thông tin nêu ra nhằm tạo thuận lợi cho việc áp\r\ndụng tiêu chuẩn nhưng không bắt buộc phải sử dụng sản phẩm này.
\r\n\r\nA.2 Kích thước phần tử hạt
\r\n\r\nPhân bố kích thước và tỷ phần các phần tử\r\nhạt, tối thiểu phải thỏa mãn yêu cầu dưới đây:
\r\n\r\n\r\n Kích thước, mm \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ phần thể tích\r\n tối thiểu, % \r\n | \r\n
\r\n < 20 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n
\r\n < 10 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n < 5 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
A.3 Độ không tinh khiết của hoạt chất kỹ\r\nthuật
\r\n\r\nĐộ không tinh khiết phải nằm trong giới hạn\r\nsau:
\r\n\r\nĐộ không tinh khiết toàn phần tối đa, % £ 3,5
\r\n\r\nĐộ ẩm tối đa, %: £ 2
\r\n\r\nĐộ tro tối đa, %: £ 1,5 (tính vào khối lượng đồng).
\r\n\r\nA.4 Độ hòa tan
\r\n\r\nBột thử phải hòa tan dần dần trong nước và\r\ndung môi hữu cơ, hòa tan trong dung môi axit vô cơ mạnh, hòa tan trong dung môi\r\namoniac và amine trong quá trình hình thành các hợp chất.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\nMẫu\r\nbáo cáo thử nghiệm - Phương pháp thử A
\r\n\r\nThông số kỹ thuật chính của thiết bị phun
\r\n\r\nLoại thiết bị phun: ....................................................................................................................
\r\n\r\nDung tích định mức của thùng chứa, L: ....................................................................................
\r\n\r\nBề rộng dàn phun, m:...............................................................................................................
\r\n\r\nSố lượng vòi phun:..................................................................................................................
\r\n\r\nKiểu/ký mã hiệu vòi phun:.........................................................................................................
\r\n\r\nKhoảng cách các vòi phun, cm:................................................................................................
\r\n\r\nÁp suất phun, MPa (bar)...........................................................................................................
\r\n\r\nĐiều kiện thử nghiệm
\r\n\r\nĐiều kiện hiện trường: .............................................................................................................
\r\n\r\nĐường kính đường tròn chạy máy, m:.......................................................................................
\r\n\r\nDữ liệu đo lường
\r\n\r\nKết quả đo lường thử nghiệm thu thập được\r\ntrình bày dưới dạng bảng số sau:
\r\n\r\n\r\n Lần thử nghiệm lặp\r\n lại \r\n | \r\n \r\n Thuốc nhuộm màu\r\n vàng \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng lượng đã phun \r\n | \r\n \r\n Bám dính trên máy\r\n phun \r\n | \r\n ||||
\r\n Làm sạch lần 1 \r\n(xem 4.3.4) \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 2 (xem 4.3.5) \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 3, nếu\r\n có\r\n (xem 4.3.6) \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ, mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Kết quả thử nghiệm
\r\n\r\nKết quả đo lường thử nghiệm được trình bày\r\ntheo Bảng B.1.
\r\n\r\nBảng B.1 - Kết quả\r\nthử nghiệm loại A
\r\n\r\n\r\n Lần lặp lại \r\n | \r\n \r\n Thuốc nhuộm màu\r\n vàng \r\n | \r\n \r\n Tổng khối lượng thu\r\n hồi/Tổng khối lượng đã phun \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thử \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tổng khối lượng đã\r\n phun \r\n | \r\n \r\n Bám dính trên máy\r\n phun \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ không khí\r\n môi trường \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm không khí môi\r\n trường \r\n | \r\n \r\n Vận tốc gió lớn\r\n nhất \r\n | \r\n ||||||
\r\n Làm sạch lần 1 (xem\r\n 4.5) \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 2 (xem\r\n 4.6) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ lần 2 so với\r\n lần 1 \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 3, nếu\r\n có (Xem 4.9) \r\n | \r\n \r\n Tổng khối lượng thu\r\n hồi \r\n | \r\n ||||||
\r\n mg \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n m/s \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV, % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\nMẫu\r\nbáo cáo thử nghiệm - Phương pháp thử B
\r\n\r\nThông số kỹ thuật chính của thiết bị phun
\r\n\r\nLoại thiết bị phun:
\r\n\r\nDung tích định mức của thùng chứa, L: ....................................................................................
\r\n\r\nChiều rộng dàn phun, m: ..........................................................................................................
\r\n\r\nChiều cao dàn phun, m:............................................................................................................
\r\n\r\nSố lượng vòi phun:..................................................................................................................
\r\n\r\nKiểu/ký mã hiệu vòi phun:.........................................................................................................
\r\n\r\nKhoảng cách các vòi phun, m:..................................................................................................
\r\n\r\nÁp suất phun, MPa (bar):..........................................................................................................
\r\n\r\nKiểu cơ cấu làm sạch:..............................................................................................................
\r\n\r\nĐiều kiện thử nghiệm
\r\n\r\nĐiều kiện hiện trường:..............................................................................................................
\r\n\r\nĐường kính đường tròn quay vòng, m:.....................................................................................
\r\n\r\nDữ liệu đo lường
\r\n\r\nKết quả đo lường thử nghiệm thu thập được\r\ntrình bày dưới dạng bảng số sau:
\r\n\r\n\r\n Lần thử nghiệm lặp\r\n lại \r\n | \r\n \r\n Thông số đo thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n Lượng đồng \r\n | \r\n ||
\r\n Đã phun \r\n | \r\n \r\n Bám dính vào máy\r\n phun \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 1 \r\n(xem 5.5) \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 2 \r\n(xem 5.6) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ, mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ, mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thể tích, L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nồng độ, mg/L \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Kết quả thử nghiệm
\r\n\r\nKết quả đo lường thử nghiệm được trình bày\r\ndưới dạng bảng số sau:
\r\n\r\n\r\n Lần thử nghiệm lặp\r\n lại \r\n | \r\n \r\n Khối lượng đồng\r\n trên thiết bị phun \r\n | \r\n \r\n Khối lượng đồng làm\r\n sạch bởi thiết bị làm sạch so với tổng khối lượng làm sạch bởi cả 02 quy\r\n trình (xem\r\n 5.5 và 5.6) \r\n | \r\n \r\n Điều kiện môi\r\n trường thử nghiệm \r\n | \r\n ||||
\r\n Làm sạch lần 1 (xem 5.5) \r\n | \r\n \r\n Làm sạch lần 2 (xem 5.6) \r\n | \r\n \r\n Tổng số 2 lần \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ không khí \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm không khí \r\n | \r\n \r\n Vận tốc gió lớn\r\n nhất \r\n | \r\n ||
\r\n mg \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n mg \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n %RH \r\n | \r\n \r\n m/s \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CV, % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8194-2:2009 (ISO 22368-2 : 2004) về thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng – Phương pháp thử đánh giá hệ thống làm sạch – Phần 2: Làm sạch bên ngoài thiết bị phun đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8194-2:2009 (ISO 22368-2 : 2004) về thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng – Phương pháp thử đánh giá hệ thống làm sạch – Phần 2: Làm sạch bên ngoài thiết bị phun
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8194-2:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |