Telecommunication\r\nnetwork - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and\r\naccess network
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở\r\nchuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ\r\nThông tin và Truyền thông).
\r\n\r\nTCVN 8075:2009 được xây dựng theo Khuyến nghị\r\ncủa G.964 và G.965 của ITU-T, có tham khảo các tài liệu ETS 300 347, ETS 300\r\n324 của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI).
\r\n\r\nTCVN 8075:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu\r\nđiện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MẠNG VIỄN THÔNG -\r\nGIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
\r\n\r\nTelecommunication\r\nnetwork - V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and\r\naccess network
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về thủ tục\r\nvà giao thức đối với giao diện V5.2 giữa mạng truy nhập (AN) và tổng đài nội\r\nhạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:
\r\n\r\n- truy nhập điện thoại tương tự;
\r\n\r\n- truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống truyền\r\ndẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách\r\nbiệt với AN;
\r\n\r\n- truy nhập cơ sở ISDN với giao diện khách\r\nhàng mạng tuân theo TCVN 68-181:1999 ở phía khách hàng của AN;
\r\n\r\n- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với hệ thống\r\ntruyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.962 của ITU-T trong trường hợp NT1\r\ntách biệt với AN;
\r\n\r\n- truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với giao diện\r\nkhách hàng mạng tuân theo khuyến nghị I.431 ở phía khách hàng của AN;
\r\n\r\n- các truy nhập số và tương tự khác cho các\r\nkết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan
\r\n\r\nVới phân bố kênh thông tin linh hoạt cho từng\r\ncuộc gọi và cung cấp khả năng tập trung trong AN và qua giao diện V5.2.
\r\n\r\n\r\n\r\n[1] ETS 300-324-1 (10/1993); V interfaces at\r\nthe digital Local Exchange (LE) - V5.1 interface for the support of Access Network\r\n(AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ\r\nmạng truy nhập AN).
\r\n\r\n[2] ITU-T Recommendation G.964 (06/1994)\r\nV-Interface at the digital exchange (LE) - V5.1 interfaces (bases on 2048\r\nkbit/s) for the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài\r\nnội hạt số LE - Giao diện V5.1 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập\r\nAN).
\r\n\r\n[3] ETS 300 324-1 A1 (1/1996); V interfaces\r\nat the digital Local Exchange (LE) - V5.1 interfaces for the support of Access\r\nNetwork (AN); V5.1 interface specification Amendment (Các giao diện V tại\r\ntổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.1 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về\r\nchi tiết kỹ thuật của giao diện V5.1).
\r\n\r\n[4] ETS 300 347-1 (04/1994); V interfaces at\r\nthe digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access\r\nNetwork (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ\r\ntrợ mạng truy nhập AN).
\r\n\r\n[5] ITU-T Recommendation G.965 (03/1995)\r\nV-Interfaces at the digital exchange (LE) - V5.2 interfaces (bases on 2048 kbit/s)\r\nfor the support of access network (AN) (Các giao diện V tại tổng đài nội hạt\r\nsố LE - Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) hỗ trợ mạng truy nhập AN).
\r\n\r\n[6] ETS 300 347-1 A1 (05/1997); V interfaces\r\nat the digital Local Exchange (LE) - V5.2 interface for the support of Access\r\nNetwork (AN); V5.2 interface specification Amendment (Các giao diện V tại\r\ntổng đài nội hạt số LE - Giao diện V5.2 hỗ trợ mạng truy nhập AN; Bổ sung về\r\nchi tiết kỹ thuật của giao diện V5.2).
\r\n\r\n[7] ITU-T Recommendation Q.920 and Q.921 User-network\r\ninterface data link specification (Chi tiết kỹ thuật về liên kết dữ liệu của\r\ngiao diện đối tượng sử dụng - mạng).
\r\n\r\n[8] ITU-T Recommendation Q.931 User-network\r\ninterface layer 3 specification for basic call control (Chi tiết kỹ thuật\r\ncủa lớp 3 giao diện đối tượng sử dụng - mạng dùng cho điều khiển cuộc gọi cơ\r\nbản).
\r\n\r\n[9] ITU-T Recommendation G.823 The control of\r\njitter and wander within digital networks which are based on the 2048 kbit/s\r\nhierarchy (Kiểm soát rung pha và trôi pha trong các mạng số dựa trên phân\r\ncấp 2048 kbit/s).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác ký hiệu và thuật ngữ sau đây được sử dụng\r\ntrong tiêu chuẩn này:
\r\n\r\n\r\n AN \r\n | \r\n \r\n Mạng truy nhập \r\n | \r\n
\r\n ISDN \r\n | \r\n \r\n Mạng số đa dịch vụ \r\n | \r\n
\r\n BA \r\n | \r\n \r\n Truy nhập cơ sở \r\n | \r\n
\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n Kết nối kênh mang \r\n | \r\n
\r\n CC \r\n | \r\n \r\n Kênh C hoặc kênh thông tin \r\n | \r\n
\r\n C-path \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn thông tin \r\n | \r\n
\r\n EF \r\n | \r\n \r\n Chức năng đóng gói \r\n | \r\n
\r\n ETS \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu \r\n | \r\n
\r\n ETSI \r\n | \r\n \r\n Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu \r\n | \r\n
\r\n FSM \r\n | \r\n \r\n Máy trạng thái giới hạn \r\n | \r\n
\r\n ID \r\n | \r\n \r\n Bộ nhận dạng giao diện \r\n | \r\n
\r\n IE \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin \r\n | \r\n
\r\n ITU-T \r\n | \r\n \r\n Liên minh Viễn thông Thế giới - lĩnh vực\r\n tiêu chuẩn hóa \r\n | \r\n
\r\n LE \r\n | \r\n \r\n Tổng đài nội hạt \r\n | \r\n
\r\n MDL \r\n | \r\n \r\n Khởi hoạt giữa quản lý lớp 2 và lớp 3 \r\n | \r\n
\r\n MDU \r\n | \r\n \r\n Khối dữ liệu quản lý \r\n | \r\n
\r\n PRA \r\n | \r\n \r\n Truy nhập tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n
\r\n PSTN \r\n | \r\n \r\n Mạng điện thoại công cộng \r\n | \r\n
\r\n UP \r\n | \r\n \r\n Cổng khách hàng \r\n | \r\n
\r\n V5DL \r\n | \r\n \r\n Kênh dữ liệu V5 \r\n | \r\n
\r\n MLAN \r\n | \r\n \r\n Thực thể logic xử lý giao diện V5 \r\n | \r\n
\r\n PICS \r\n | \r\n \r\n Thông báo thực hiện tuân thủ giao thức \r\n | \r\n
4. Cấu trúc và cách\r\nsử dụng tiêu chuẩn
\r\n\r\nĐặc tính kỹ thuật của giao diện V5.2 được thể\r\nhiện dưới dạng bảng các chức năng của giao thức được quy định trong các khuyến\r\nnghị có liên quan của ITU-T. Bảng này gọi là Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức.\r\nKhuôn dạng Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức được xây dựng trên cơ sở tham khảo\r\nkhuôn dạng bảng PICS của ETS 300 347-2, phù hợp với Khuyến nghị X.290-X.296 của\r\nITU-T.
\r\n\r\nBảng yêu cầu tuân thủ giao thức gồm 7 cột:\r\nChỉ số, Chức năng giao thức, Điều kiện trạng thái, Trạng thái, Điều khoản\r\nITU-T, Yêu cầu, Chú thích.
\r\n\r\nBốn cột đầu tiên tham chiếu theo tài liệu ETS\r\n300 347-2. Cột chỉ số được sử dụng để đánh số các chức năng của giao thức. Các\r\nchữ cái M, P, U được sử dụng để thực hiện các chức năng thuộc phần tham số chính\r\n(Main feature), phần giao thức (Protocol) và phần khối dữ liệu giao thức\r\n(Protocol data Unit) cho cả giao diện V5.1 và V5.2. Còn các chữ cái N, R, V\r\ndùng riêng cho giao diện V5.2.
\r\n\r\nCột Chức năng giao thức liệt kê các chức năng\r\ngiao thức được quy định trong các Khuyến nghị của ITU-T và có bổ sung trong\r\nETSI.
\r\n\r\nCột Điều kiện trạng thái đưa ra các điều kiện\r\ntheo đó các chức năng giao thức được yêu cầu thực hiện. Cột Điều kiện trạng\r\nthái để trống có nghĩa là yêu cầu đối với chức năng giao thức là bắt buộc tuân\r\nthủ vô điều kiện, còn nếu có điều kiện thì yêu cầu chỉ bắt buộc tuân thủ khi có\r\nđiều kiện đó.
\r\n\r\nCác điều kiện trạng thái liên quan:
\r\n\r\n\r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Chức năng giao thức \r\n | \r\n
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n Cổng PSTN \r\n | \r\n
\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN-BRA \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN-PRA \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đa khe \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Giao diện V5.2 đa luồng \r\n | \r\n
\r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n Nếu nhà khai thác mạng yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n MX.2 \r\n | \r\n \r\n Nếu giao thức quốc gia yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n MX.3 \r\n | \r\n \r\n Nếu các nhà khai thác mạng yêu cầu cho mạng\r\n AN có NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra cung cấp lại \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Đồng bộ cung cấp lại \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n
Cột Yêu cầu đưa ra các yêu cầu đối với các\r\nchức năng giao thức. Các chữ viết tắt trong yêu cầu tuân thủ được sử dụng như\r\nsau:
\r\n\r\nR = Yêu cầu bắt buộc tuân thủ
\r\n\r\nO = Các yêu cầu được phép lựa chọn
\r\n\r\nM = Các giao thức bắt buộc phải có với điều\r\nkiện ở cột Điều kiện trạng thái.
\r\n\r\n5. Yêu cầu kỹ thuật\r\ngiao diện V5.2 - Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài
\r\n\r\n\r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Chức năng của giao\r\n thức \r\n | \r\n \r\n Điều kiện trạng\r\n thái \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Điều khoản ITU-T \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Chú thích \r\n | \r\n
5.1. Các thông số chính
\r\n\r\n\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - BA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.11 \r\n | \r\n \r\n 6.1.2 G.965-Truy nhập ISDN cơ sở \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - PRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.3 G.965-Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n Cổng PSTN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N31 \r\n | \r\n \r\n Kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N32 \r\n | \r\n \r\n Đường thuê bán cố định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N33 \r\n | \r\n \r\n Kênh mang ấn định trước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N41 \r\n | \r\n \r\n Định nghĩa đường dẫn thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N411 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu p \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N412 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N413 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N414 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN \r\n8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N415 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N416 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N417 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N418 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N421 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp kênh thông tin logic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N422 \r\n | \r\n \r\n Phân bố các kênh thông tin từ logic sang\r\n vật lý khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 5) G.965 - Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N43 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin hoạt động trên TS16 của\r\n luồng sơ cấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N44 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin dự trữ trên TS16 của luồng\r\n thứ cấp \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N45 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số\r\n luồng 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N46 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và\r\n vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N47 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M6 \r\n | \r\n \r\n Chức năng đóng gói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N71 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho\r\n dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng\r\n ISDN-BA cho khả năng PL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N72 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho\r\n dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng\r\n ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đa khe \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.1 G.965 - Tổng quan giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Giao diện đa luồng V5.2 \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2. Giao thức
\r\n\r\n5.2.1. Lớp 1
\r\n\r\n\r\n P1.1 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 cân bằng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của\r\n giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4.ETS 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n P1.2 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 đồng trục \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của\r\n giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4. ETS 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n R1.3 \r\n | \r\n \r\n Bảo dưỡng lớp 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp\r\n 12048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.4 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín\r\n hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.5 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G965-Thuật toán phát hiện các tín\r\n hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R1.6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.2 G965-Các thủ tục và các yêu cầu điều\r\n khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.2. Lớp 2
\r\n\r\n\r\n P2.11 \r\n | \r\n \r\n Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông\r\n tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.12 \r\n | \r\n \r\n Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông\r\n tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.13 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.14 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.15 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.16 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.17 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho bảo vệ giao\r\n thức \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.18 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều\r\n khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.2 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.3. \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.964-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.4 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển kết nối mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.5 \r\n | \r\n \r\n 2 phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.6 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3. Lớp 3
\r\n\r\n5.2.3.1. Chức năng PSTN
\r\n\r\n\r\n P.311 \r\n | \r\n \r\n Bộ thu/phát đa tần (DTMF) \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P.312 \r\n | \r\n \r\n Bộ tạo âm \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P.313 \r\n | \r\n \r\n Âm thông báo \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.2. Giao thức PSTN
\r\n\r\n\r\n P3.2 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.3 \r\n | \r\n \r\n Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi\r\n PSTN \r\n13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống \r\n13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và\r\n LE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.3. Giao thức điều khiển
\r\n\r\n\r\n P4.0 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.4 G.964-Các thủ tục giao thức điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.4. Giao thức điều khiển cổng
\r\n\r\n\r\n P4.11 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.12 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng\r\n thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.13 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN\r\n với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R4.14 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN\r\n với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R4.2 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.5. Giao thức điều khiển chung
\r\n\r\n\r\n R5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều khiển ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Đồng bộ cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 - Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể và FSM \r\n | \r\n
5.2.3.6. Giao thức BCC
\r\n\r\n\r\n R6.1 \r\n | \r\n \r\n Ghép nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.7. Giao thức bảo vệ
\r\n\r\n\r\n R7.1 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R7.2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.3.8. Giao thức điều khiển luồng
\r\n\r\n\r\n R8.1 \r\n | \r\n \r\n Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4. Các khối dữ liệu giao thức
\r\n\r\n5.2.4.1. Giao thức PSTN
\r\n\r\n5.2.4.1.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n U1.1 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.2 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.3 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.4 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.5 \r\n | \r\n \r\n STATUS \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.5 G.964-Bản tin STATUS \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.6 \r\n | \r\n \r\n STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.7 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.8 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.9 \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n M2 Và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung
\r\n\r\n\r\n U1.10 \r\n | \r\n \r\n Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.11 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.1 G.964-Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.13 \r\n | \r\n \r\n Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n M2 và X.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.2 G964-Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.14 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.3 G.964-Trạng thái \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.15 \r\n | \r\n \r\n Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.16 \r\n | \r\n \r\n Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.17 \r\n | \r\n \r\n Số trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.1 G.964-Số trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.18 \r\n | \r\n \r\n Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.19 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.20 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.21 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu số \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.22 \r\n | \r\n \r\n Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.23 \r\n | \r\n \r\n Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.24 \r\n | \r\n \r\n Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.25 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.26 \r\n | \r\n \r\n Tài nguyên không sử dụng \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng\r\n được \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung
\r\n\r\n\r\n U1.30 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.31 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.32 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.33 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.34 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.35 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung không nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.36 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: khởi tạo chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.37 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung tính cước \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.38 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung 50 Hz \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.39 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: đăng ký gọi lại \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.40 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.41 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.42 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.43 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung dây b nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.44 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.45 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung dây a nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.46 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung c dây nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.47 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung kết nối dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.48 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: nguồn xung thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.49 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung ngắt dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.50 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung ngắt dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không\r\nđổi
\r\n\r\n\r\n U1.51 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.52 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ncực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.53 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.54 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nkhông nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.55 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.56 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nđặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.57 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnguồn trên dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.58 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ndây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.59 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nkhông có nguồn trên dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.60 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nkhông có nguồn trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.61 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.62 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nkhông có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.63 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nlựa chọn nguồn giảm / không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.64 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnguồn thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.65 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ndừng chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.66 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nbắt đầu tần số thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.67 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nDừng tần số thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.68 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ndây b trở kháng thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.69 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ndây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.70 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nngắt dây b khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.71 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nnguồn thường trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.72 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ntrở kháng mạch vòng thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.73 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ntrở kháng mạch vòng cao \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.74 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ntrở kháng mạch vòng dị thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.75 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nngắt dây a khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.76 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\ndây c trên đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.77 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: \r\nngắt dây c khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.1.5. Phần tử thông tin; các loại nguyên\r\nnhân
\r\n\r\n\r\n U1.78 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.79 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.80 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.81 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu\r\n bản tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.82 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: trình tự sai \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.83 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa\r\n chọn bị lặp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.84 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.85 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần\r\n tử thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.86 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.87 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử\r\n thông tin lựa chọn \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.88 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích\r\n với trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.89 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt\r\n buộc bị lặp lại \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.90 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông\r\n tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử\r\nthông tin
\r\n\r\n\r\n U1.91 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.92 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.93 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.94 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.95 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n LE không gửi các\r\n chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN \r\n | \r\n
5.2.4.2. Giao thức điều khiển
\r\n\r\n5.2.4.2.1. Các bản tin
\r\n\r\n\r\n U2.1 \r\n | \r\n \r\n Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển\r\n chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung các bản\r\n tin giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.2.2. Phần tử thông tin, thông tin chung
\r\n\r\n\r\n U2.5 \r\n | \r\n \r\n Phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.2 G.964-Phần tử thông tin phân biệt\r\n giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.3 G.964-Phần tử thông tin địa chỉ\r\n lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.2.3. Phần tử thông tin; điều khiển cổng
\r\n\r\n\r\n U3.1 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập kích hoạt FE101 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.2 \r\n | \r\n \r\n Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.3 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt DS FE 103 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.4 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt truy nhập FE 104 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.5 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập giải hoạt FE 105 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.6 \r\n | \r\n \r\n Giải hoạt truy nhập FE 106 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.1 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa FE 201/FE202 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.2 \r\n | \r\n \r\n Khóa FE 203/FE204 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.3 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu khóa FE205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.1 \r\n | \r\n \r\n Phân loại hoạt động FE206 \r\n | \r\n \r\n R4.13 hoặc R4.14 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.2 \r\n | \r\n \r\n Khóa kênh D FE207 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.3 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa kênh D FE208 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin của chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.4 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự\r\n kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.5 \r\n | \r\n \r\n Trong mạng có sự cố FE210 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng và sự\r\n kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.2.4. Phần tử thông tin; điều khiển\r\nchung
\r\n\r\n\r\n U6.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.2 \r\n | \r\n \r\n Sẵn sàng cho tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.3 \r\n | \r\n \r\n Không sẵn sàng tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch với biến đổi mới \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.5 \r\n | \r\n \r\n Tái cung cấp bắt đầu \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức năng\r\n điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.6 \r\n | \r\n \r\n Không thể tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.7 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.8 \r\n | \r\n \r\n ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.9 \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu khóa \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.10 \r\n | \r\n \r\n Khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.11 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin ID chức\r\n năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V6.12 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.13 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n U6.14 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n U6.15 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn\r\n thành \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
5.2.4.3. Giao thức BCC
\r\n\r\n5.2.4.3.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V7.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa bản tin\r\n giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.3.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V7.21 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số tham\r\n chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.22 \r\n | \r\n \r\n Kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.23 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng\r\n cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.24 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng\r\n khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.25 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin nhận dạng\r\n khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.26 \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ ghép khe \r\n | \r\n \r\n N8 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ đồ ghép\r\n đa khe \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.27 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin nguyên\r\n nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.28 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin nguyên\r\n nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.29 \r\n | \r\n \r\n Chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin chưa hoàn\r\n thành kết nối \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định\r\ntuyến lại)
\r\n\r\n5.2.4.4.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V8.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản\r\n tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.4.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V8.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo\r\n vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của\r\n các phần tử thông tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng
\r\n\r\n5.2.4.5.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V9.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giáo thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung các bản\r\n tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5.2.4.5.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V9.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và mã của\r\n các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6. Yêu cầu tuân thủ\r\ntại mạng truy cập
\r\n\r\n6.1. Các thông số chính
\r\n\r\n\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - BA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.2 G.965 - Truy nhập ISDN cơ sở \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - PRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.3 G.965 - Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n Cổng PSTN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N31 \r\n | \r\n \r\n Kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N32 \r\n | \r\n \r\n Đường thuê bán cố định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N33 \r\n | \r\n \r\n Kênh mang ấn định trước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N41 \r\n | \r\n \r\n Định nghĩa đường dẫn thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4 G.965-Phân bố\r\n các khe thời gian cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N411 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V.5.2, dữ liệu kiểu p \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N412 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N413 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N414 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN \r\n8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin khi\r\n PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N415 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2,điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N416 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N417 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các đường\r\n dẫn C V5.2, bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N418 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho các\r\n đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N421 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp kênh thông tin Logic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N422 \r\n | \r\n \r\n Phân bố các kênh thông tin từ logic sang\r\n vật lý khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 5) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N43 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin hoạt động trên kênh mặc định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N44 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin dự trữ trên kênh mặc định \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N45 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần số\r\n luồng 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N46 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C logic và\r\n vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N47 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian cho các\r\n kênh thông tin vật lý \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M6 \r\n | \r\n \r\n Chức năng đóng gói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N71 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần cho\r\n dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách hàng ISDN-BA\r\n cho khả năng PL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N72 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần cho\r\n dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách hàng\r\n ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đa khe \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.1 G.965-Tổng quan giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Giao diện đa luồng V5.2 \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2. Giao thức
\r\n\r\n6.2.1. Lớp 1
\r\n\r\n\r\n P1.1 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 cân bằng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của\r\n giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm 4.ETS\r\n 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n P1.2 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 đồng trục \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và điện của\r\n giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm 4.ETS\r\n 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n R1.3 \r\n | \r\n \r\n Bảo dưỡng lớp 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh lớp 1\r\n 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.4 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms nhỏ hơn 20 dB \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín\r\n hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.5 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện các tín\r\n hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R1.6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.2 G.965-Các thủ tục và các yêu cầu điều\r\n khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.2. Lớp 2
\r\n\r\n\r\n P2.11 \r\n | \r\n \r\n Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao đổi thông\r\n tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.12 \r\n | \r\n \r\n Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường thông\r\n tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.13 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.14 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giáo thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.15 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng gói \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.16 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.17 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức bảo\r\n vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.18 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều\r\n khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.2 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.3 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.4 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển tiếp khung trong AN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 11 G.965-Phân lớp chuyển tiếp khung AN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.5 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.6 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao\r\n thức điều khiển kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3. Lớp 3
\r\n\r\n6.2.3.1. Giao thức PSTN
\r\n\r\n\r\n P3.17 \r\n | \r\n \r\n AN điều khiển trình tự giới hạn thời gian \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.2 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.3 \r\n | \r\n \r\n Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi\r\n PSTN \r\n13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ thống \r\n13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía AN và\r\n LE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3.2. Giao thức điều khiển
\r\n\r\n\r\n P4.0 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.4 G.964-Thủ tục giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3.3. Giao thức điều khiển cổng
\r\n\r\n\r\n P4.11 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.1 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.12 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị trạng\r\n thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.13 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN\r\n với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R4.14 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN\r\n với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n P4.2 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách\r\n hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.2 G.964-Giao thức điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3.4. Giao thức điều khiển chung
\r\n\r\n\r\n R5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều khiển ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Đồng bộ cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
6.2.3.5. Giao thức BCC
\r\n\r\n\r\n R6.1 \r\n | \r\n \r\n Ghép nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao thức\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3.6. Giao thức bảo vệ
\r\n\r\n\r\n R7.1 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R7.2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.3.7. Giao thức điều khiển luồng
\r\n\r\n\r\n R8.1 \r\n | \r\n \r\n Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3 G.965-Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4. Các khối dữ liệu giao thức
\r\n\r\n6.2.4.1. Giao thức PSTN
\r\n\r\n6.2.4.1.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n U1.1 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.2 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.3 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.4 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.5 \r\n | \r\n \r\n STATUS \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.5 G.964-Bản tin STATUS \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.6 \r\n | \r\n \r\n STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.7 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.8 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.9 \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.1.2. Phần tử thông tin; thông tin chung
\r\n\r\n\r\n U1.10 \r\n | \r\n \r\n Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.11 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.1 G.964-Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.13 \r\n | \r\n \r\n Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.2 G.964 - Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.14 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.3 G.964-Trạng thái \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.15 \r\n | \r\n \r\n Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.16 \r\n | \r\n \r\n Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.17 \r\n | \r\n \r\n Số trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.1 G964-Số trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.18 \r\n | \r\n \r\n Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.19 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.20 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.21 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu số \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.22 \r\n | \r\n \r\n Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.23 \r\n | \r\n \r\n Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.24 \r\n | \r\n \r\n Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.25 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.26 \r\n | \r\n \r\n Tài nguyên không sử dụng \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử dụng\r\n được \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.1.3. Phần tử thông tin kiểu xung
\r\n\r\n\r\n U1.30 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.31 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.32 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.33 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.34 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.35 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung không nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.36 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:khởi tạo chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.37 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung tính cước \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.38 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung 50 Hz \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.39 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:đăng ký gọi lại \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.40 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.41 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.42 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung trễ đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.43 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung dây b nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.44 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.45 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung dây a nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.46 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung c dây nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.47 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:xung kết nối dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.48 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung:nguồn xung thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.49 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung ngắt dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.50 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung: xung ngắt dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.1.4. Phần tử thông tin; tín hiệu không\r\nđổi
\r\n\r\n\r\n U1.51 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.52 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.53 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.54 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.55 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.56 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.57 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.58 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.59 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây\r\n a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.60 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây\r\n b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.61 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.62 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.63 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn\r\n giảm/không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.64 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nguồn thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.65 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: dừng chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.66 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.67 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.68 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.69 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.70 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.71 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.72 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng\r\n thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.73 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: kháng mạch vòng cao \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.74 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị\r\n thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.75 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.76 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: dây c trên đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.77 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.1.5. Phần tử thông tin các loại nguyên\r\nnhân
\r\n\r\n\r\n U1.78 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.79 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.80 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.81 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu\r\n bản tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.82 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: trình tự sai \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.83 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa\r\n chọn bị lặp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.84 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: nhầm lẫn thông tin bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.85 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần\r\n tử thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.86 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt\r\n buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.87 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử\r\n thông tin lựa chọn \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.88 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích\r\n với trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.89 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt\r\n buộc bị lặp lại \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.90 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông\r\n tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9\r\n G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.1.6. Phần tử thông tin, trường phần tử thông\r\ntin
\r\n\r\n\r\n U1.91 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín\r\n hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.92 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín\r\n hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.93 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho\r\n phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.94 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho\r\n phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.95 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín\r\n hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n LE không gửi các\r\n chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN \r\n | \r\n
6.2.4.2. Giao thức điều khiển
\r\n\r\n6.2.4.2.1. Các bản tin
\r\n\r\n\r\n U2.1 \r\n | \r\n \r\n Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển\r\n chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.1 G.964-Định\r\n nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.2.3. Phần tử thông tin điều khiển cổng
\r\n\r\n\r\n U3.1 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập kích hoạt FE101 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần\r\n tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.2 \r\n | \r\n \r\n Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.3 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt DS FE 103 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.4 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt truy nhập FE 104 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.5 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập giải hoạt FE 105 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.6 \r\n | \r\n \r\n Giải hoạt truy nhập FE 106 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần\r\n tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.1 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa FE 201/FE202 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.2 \r\n | \r\n \r\n Khóa FE 203/FE204 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.3 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu khóa FE205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.1 \r\n | \r\n \r\n Phân loại hoạt động FE206 \r\n | \r\n \r\n R4.13 hoặc R4.14 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.2 \r\n | \r\n \r\n Khóa kênh D FE207 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.3 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa kênh D FE208 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4\r\n G.964-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.4 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các\r\n phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái\r\n (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.5 \r\n | \r\n \r\n Trong mạng có sự cố FE210 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các\r\n phần tử chức năng và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái\r\n (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.2.4. Phần tử thông tin điều khiển chung
\r\n\r\n\r\n U6.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần\r\n tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.2 \r\n | \r\n \r\n Sẵn sàng cho tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.3 \r\n | \r\n \r\n Không sẵn sàng tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch với biến đổi mới \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.5 \r\n | \r\n \r\n Tái cung cấp bắt đầu \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.6 \r\n | \r\n \r\n Không thể tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.7 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.8 \r\n | \r\n \r\n ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.9 \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu khóa \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.10 \r\n | \r\n \r\n Khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.11 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5\r\n G.964-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V6.12 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu mở khóa tất cả các cổng liên quan \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.13 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng được chấp nhận \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.14 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng bị từ chối \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.15 \r\n | \r\n \r\n Mở khóa tất cả các cổng liên quan được hoàn\r\n thành \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETS 300\r\n 347-1 A1 Sắp xếp nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
6.2.4.3. Giao thức BCC
\r\n\r\n6.2.4.3.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V7.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3 G.965-Nội dung\r\n và định nghĩa bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.3.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V7.21 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.1 G.965-Phần\r\n tử thông tin số tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.22 \r\n | \r\n \r\n Kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3-Nội dung và\r\n định nghĩa bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.23 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.1 G.965-Phần\r\n tử thông tin nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.24 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.2 G.965-Phần\r\n tử thông tin nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.25 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.3 G.965-Phần\r\n tử thông tin nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.26 \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ ghép khe \r\n | \r\n \r\n N8 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.4 G.965-Phần\r\n tử thông tin sơ đồ ghép đa khe \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.27 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.5 G.965-Phần\r\n tử thông tin nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.28 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.6 G.965-Phần\r\n tử thông tin nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.29 \r\n | \r\n \r\n Chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.7 G.965-Phần\r\n tử thông tin chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định\r\ntuyến lại)
\r\n\r\n6.2.4.4.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V8.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.4 G.965-Định\r\n nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V8.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo\r\n vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.5 G.965-Định\r\n nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bản vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.5. Giao thức điều khiển luồng
\r\n\r\n6.2.4.5.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V9.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.1 G.965-Định\r\n nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.5.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V9.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.2 G.965-Định\r\n nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.4. Giao thức chuyển mạch bảo vệ (định\r\ntuyến lại)
\r\n\r\n6.2.4.4.1. Bản tin
\r\n\r\n\r\n V8.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.4 G.965-Định\r\n nghĩa và nội dung các bản tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6.2.4.4.2. Phần tử thông tin
\r\n\r\n\r\n V8.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin giao thức chuyển mạch bảo\r\n vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.5 G.965-Định\r\n nghĩa, cấu trúc và mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Nếu bộ tạo chuông trong AN không thể sử\r\ndụng được, AN sẽ không phát đi bản tin ESTABLISH ACKNOWLEDGE; Bản tin "tài\r\nnguyên không sử dụng được" cũng có thể không gửi được do đường báo hiệu\r\nchưa được thiết lập.
\r\n\r\n\r\n A.1.4. Chấp nhận chiếm cho tín hiệu chiếm\r\n vào \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN1, LE2 \r\nAN đã nhận được bản tin ESTABLISh và cấp\r\n tín hiệu chuông tới thiết bị đầu nối. \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACKNOWLEDGE \r\nChuyển sang trạng thái AN5 \r\n | \r\n
\r\n A.1.5. Xung đột trong thiết lập cuộc gọi \r\n | \r\n |
\r\n Chú thích \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu chiếm đường ra có quyền ưu tiên\r\n cao hơn \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN2, LE2 \r\nCả hai AN và LE đều gửi bản tin ESTABLISH \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong LE: \r\n | \r\n \r\n LE gửi ESTABLISH ACKNOWLEDGE và đổi sang\r\n trạng thái LE4. \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Kết nối lại kênh mang \r\nChuyển sang trạng thái AN5 \r\n | \r\n
\r\n A.2. Quay số \r\n | \r\n |
\r\n A.2.1. Quay số kiểu xung \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng (DC) một chiều đóng mạch (nhấc\r\n máy) \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối: \r\n | \r\n \r\n Quay số (các chữ số) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu chữ số; Bộ chỉ thị yêu cầu xác\r\n nhận chữ số: 0; thông tin chữ số: 1-15] \r\nSự hủy bỏ kết nối kênh mang trong AN khi\r\n bắt đầu mọi số quay cũng như kết nối lại kênh mang sau khi kết thúc mọi số\r\n quay được thực hiện độc lập trong AN. \r\nChuyển đổi tín hiệu số thành các xung quay\r\n số được chỉ ra trong bảng A.1. Bản tin phát đi tới LE phản ánh số xung đã\r\n nhận được (1 tới 15). Nếu nhận được nhiều hơn 15 xung, một bản tin với số\r\n lượng xung sai sẽ được gửi đi, không thực hiện tiếp các xử lý sự cố. \r\nCHÚ THÍCH: Không cho phép phát đi thông tin\r\n số "0000". \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Số xung quay số \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n Thông tin chữ số \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0011 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0100 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0101 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0111 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1001 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 1010 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 1011 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n # \r\n | \r\n \r\n 1100 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
Bảng A.1: Chuyển đổi\r\ntín hiệu quay số thành xung quay số
\r\n\r\nA.2.2. Quay số kiểu DTMF
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng một chiều đóng mạch (nhấc máy) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Các tín hiệu DTMF được truyền trong suốt\r\n qua giao diện V5 \r\n | \r\n
\r\n A.3. Thuê bao trả lời \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng một chiều hở mạch \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Mạch điện vòng một chiều đóng mạch (nhấc\r\n máy) AN kết thúc tín hiệu chuông và gửi SIGNAL. \r\n[tín hiệu không đổi: nhấc máy] \r\n | \r\n
\r\n A.4. Gửi xung tính cước cho thuê bao \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN tạo các xung tính cước trên đường dây\r\n a/b của thuê bao \r\n | \r\n
\r\n Chú thích: \r\n | \r\n \r\n Xung tính cước thuê bao chỉ xuất hiện theo\r\n hướng LEàANà thiết bị đầu cuối. \r\nTrong khi kết nối cho phép kết hợp xung\r\n tính cước đơn và xung tính cước bội (tính cước theo block). \r\nVới bộ chỉ thị loại bỏ 0, tín hiệu đường\r\n dây cho phép loại bỏ xung tính cước đang phát tới thiết bị đầu cuối là tín\r\n hiệu đặt máy (on hook) và bản tin DISCONNECT từ LE. Tuy nhiên, xung tính cước\r\n đã bắt đầu sẽ được kết thúc với độ dài xác định. Các xung tính cước tiếp theo\r\n sẽ không được xem xét đến trong AN. AN thực hiện bộ tạo xung vật lý (16 kHz,\r\n đảo cực đường dây…) \r\n | \r\n
\r\n A.5. Tín hiệu chớp nhấc máy (hook flash) \r\n | \r\n |
\r\n Chú thích \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER xem trong A.10 \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nAN đã nhận được bản tin PROTOCOL PARAMETER\r\n để kích hoạt bộ phận nhận tín hiệu chớp nhấc máy \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối: \r\n | \r\n \r\n Tạo tín hiệu chớp nhấc máy (gián đoạn mạch\r\n vòng một chiều trong thời gian ngắn) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu xung: đăng ký gọi lại] (độ dài 3\r\n Byte) \r\n | \r\n
\r\n A.6. Đặt máy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng thiết bị đầu cuối đóng \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối: \r\n | \r\n \r\n Mạch vòng DC bị ngắt \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: đặt máy] \r\nKhi phát hiện được thiết bị đầu cuối đặt\r\n máy, AN sẽ tự cung cấp phân cực bình thường cho đường dây thuê bao \r\n | \r\n
\r\n A.7. Giải phóng đường dẫn \r\n | \r\n |
\r\n Khi AN nhận được DISCONNECT hoặc\r\n DISCONNECT_COMPLETE (chuyển sang trạng thái AN1), sẽ cung cấp trạng thái rỗi\r\n cho đường dây. \r\n | \r\n |
\r\n A.7.1. LE hủy bỏ đường dẫn \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng thiết bị đầu cuối hở mạch \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n
\r\n A.7.2. LE hủy bỏ đường dẫn trong khi phát\r\n chuông \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch \r\nAN phát chuông \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n[Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE (và ngừng phát chuông) \r\n | \r\n
\r\n A.7.3. Hủy bỏ đường dẫn qua AN \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN3, LE3 \r\nMạch vòng thuê bao hở mạch. \r\nAN phát hiện tín hiệu đặt máy trước khi\r\n nhận ESTABLISH ACKNOWLEDGE \r\n | \r\n
\r\n AN gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n[Tín hiệu không đổi: đặt máy] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong LE: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n
\r\n Chú thích \r\n | \r\n \r\n Nội dung của bản tin DISCONNECT dùng để\r\n phân biệt "đặt máy" do một lỗi lớp 3. \r\n | \r\n
\r\n A.8. Kết thúc chuông trước khi thuê bao bị\r\n gọi nhấc máy \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở mạch AN\r\n phát chuông \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: Dừng phát chuông] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Kết thúc phát chuông \r\n | \r\n
A.9. Bắt đầu phát chuông trong khi đường kết\r\nnối đã hoạt động
\r\n\r\nCác trạng thái V5: AN5, LE4
\r\n\r\nMạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch
\r\n\r\nAN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt\r\nmáy]
\r\n\r\nSIGNAL
\r\n\r\n[Kiểu nhịp chuông:0]
\r\n\r\nAN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng\r\nkhông. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài\r\nnguyên không thể sử dụng) tới LE.
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC của thiết bị đầu cuối hở mạch \r\nAN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không đổi: đặt\r\n máy] \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Kiểu nhịp chuông: 0] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN kiểm tra tín hiệu chuông có sẵn sàng\r\n không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi bản tin SIGNAL (tài\r\n nguyên không thể sử dụng) tới LE. \r\n | \r\n
A.10. Tham số giao thức cho tín hiệu chớp\r\nnhấc máy
\r\n\r\nSự chuyển đổi từ tín hiệu gián đoạn mạch vòng\r\nthuê bao sang các bản tin PSTN tương ứng được thực hiện bởi các giá trị thời\r\ngian gián đoạn mạch vòng. Quan hệ cơ bản về thời gian cho các trạng thái\r\n"xung quay số" (Tdp), "đặt máy" (Ton)\r\nvà tín hiệu "chớp nhấc máy" (Tn) như sau: Tdp,max\r\n< Ton < Tfl. Trong trường hợp này AN không thể nhận\r\ndạng được tín hiệu chớp nhấc máy.
\r\n\r\nA.10.1. Kích hoạt tín hiệu chớp nhấc máy
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n[thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi:\r\n đặt máy; kiểu khoảng thời gian:1] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN thay đổi thời gian cho tín hiệu\r\n "đặt máy" tới thời gian đã được định nghĩa là có kiểu 1. \r\n | \r\n
\r\n Chú thích \r\n | \r\n \r\n do đó, Tdp,max < Tfl\r\n < Ton \r\n1. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng\r\n > Tdp,max và < Ton được nhận dạng là tín hiệu\r\n "chớp nhấc máy" \r\n2. Khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng\r\n > Ton có giá trị là tín hiệu "đặt máy" \r\n3. Nếu khoảng thời gian gián đoạn mạch vòng\r\n < Tdp,max, AN sẽ tạo ra bản in SIGNAL [tín hiệu chữ số]. Công\r\n việc của LE là nhận bản tin này là tín hiệu chớp nhấc máy hay xung quay số. \r\n | \r\n
\r\n A.10.2. Giải hoạt tín hiệu chớp nhấc máy \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nTín hiệu chớp nhấp máy đang được kích hoạt \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n[Thời gian nhận dạng; tín hiệu không đổi:\r\n đặt máy; kiểu khoảng thời gian: 0] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thay đổi thời gian cho tín hiệu\r\n "đặt máy" trình bày trong phần A.10.1 sẽ được thiết lập theo giá\r\n trị chuẩn. \r\n | \r\n
\r\n Chú thích: \r\n | \r\n \r\n Trong trường hợp này, các tín hiệu chớp\r\n nhấc máy sẽ không được nhận dạng. \r\n | \r\n
\r\n A.11. Chuyển tiếp trạng thái V5 từ AN0 hoặc\r\n AN6 sang AN1 \r\n | \r\n |
\r\n Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường\r\n dây thuê bao trạng thái rỗi \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN0 hoặc AN6 \r\nDây a/b trong AN được chuyển sang trạng\r\n thái rỗi (điện áp bằng 0) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp cho đường\r\n dây thuê bao trạng thái rỗi \r\n | \r\n
\r\n A.12. Đảo cực đường dây thuê bao \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: đảo cực] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN đảo cực cho đường dây thuê bao. \r\nChú thích: Đường dây thuê bao bắt đầu được\r\n đảo cực khi AN nhận được bản tin SIGNAL [tín hiệu không đổi: đảo cực] và sẽ\r\n chuyển lại về trạng thái bình thường khi kết thúc cuộc gọi (trạng thái\r\n AN1/LE1) \r\n | \r\n
\r\n A.13. Thay đổi tới trạng thái cố định\r\n (đường dây thuê bao khóa) \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nCuộc gọi đã thực sự bị giải phóng bởi LE \r\nMạch vòng thuê bao vẫn đóng (chưa đặt máy) \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n (AN thiết lập đường dây a/b vào trạng thái\r\n trở kháng cao) \r\nAN gửi bản tin SIGNAL [Trả lời trình tự:\r\n kiểu =1 ] \r\n | \r\n
\r\n A.14. Thay đổi trạng thái từ cố định sang\r\n trạng thái kết nối \r\n | \r\n |
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nLE đã gửi SIGNAL [trình tự tự báo hiệu:\r\n kiểu = 1] \r\nAN đã phúc đáp bằng SIGNAL [trả lời trình\r\n tự: kiểu = 1]. \r\nMạch vòng DC của thuê bao đang đóng \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: nguồn bình thường] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Cung cấp trạng thái kết nối bình thường ở\r\n hai dây a/b \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nLƯU\r\nĐỒ XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP GỌI PSTN CƠ BẢN
\r\n\r\nPhần này đưa ra các quy định về các bản tin\r\nđược sử dụng cho giao diện V5.1 và V.5.2 đối với các dịch vụ điện thoại tương\r\ntự trong mạng viễn thông quốc gia.
\r\n\r\nB.1. Thuê bao A3
\r\n\r\nB.1.1. Thuê bao nhấc máy đến lúc có tín hiệu\r\nmời quay số
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) Trong trường hợp tổng đài bị quá tải, hay bị\r\nđặt vào tình trạng khẩn cấp có biến cố cũng như trường hợp phân bố hết kênh. AN\r\nsẽ phát đi các bản tin ESTABLISH liên tục sau khi kết thúc bộ đếm T1 và T2, quá\r\ntrình phát đi này chỉ kết thúc khi nhận được ESTABLISH ACK hoặc thuê bao đặt\r\nmáy.
\r\n\r\n2) M: PROT. PARAMETER chỉ khi cần thiết: cho\r\ncác dịch vụ Call Waiting, Three-Party Conference
\r\n\r\nB.1.2. Thuê bao A đặt máy trước khi nhận được\r\nbản tin chấp nhận thiết lập (và tín hiệu mời quay số)
\r\n\r\nB.1.3. Thuê bao A đặt máy sau khi nhận được\r\ntín hiệu mời quay số
\r\n\r\nB.1.4. Thuê bao A đặt máy mà không quay số\r\n(kết thúc giám sát DIAL TONE)
\r\n\r\nB.1.5. Quay xung
\r\n\r\nB.1.6. Thuê bao A đặt máy sau khi quay số\r\n(Hoàn thành hoặc chưa hoàn thành)
\r\n\r\nB.1.7. Quá thời gian giữa các số quay
\r\n\r\nB.1.8. Thuê bao B nhấc máy mới xung tính cước\r\ncho thuê bao A
\r\n\r\nB.1.9. Thuê bao A đặt máy trong lúc có xung\r\ntính cước
\r\n\r\nB.1.10. Thuê bao A: Giám sát tín hiệu xóa về\r\nkết thúc
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n*) Bản tin chỉ cần thiết gửi đi khi trước đó\r\nthời gian đặt máy đã bị thay đổi
\r\n\r\nB.1.11. Đảo cực đường dây thuê bao
\r\n\r\nB.1.12. Trạng thái giữ kênh
\r\n\r\nB.2. Thuê bao B
\r\n\r\nB.2.1. Thuê bao B chiếm kênh khi có chuông
\r\n\r\nB.2.2. Thuê bao B: không thể rung chuông
\r\n\r\nB.2.3. Thuê bao A đặt máy trước khi thuê bao\r\nB trả lời
\r\n\r\nB.2.4. Thuê bao A đặt máy, thuê bao B đặt máy\r\nkhi có tín hiệu báo bận
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) Nếu tín hiệu báo bận vượt quá thời gian,\r\nLE sẽ gửi âm hú
\r\n\r\nB.2.5. Thuê bao A đặt máy, thuê bao B vẫn\r\nnhấc máy cho đến khi kênh hóa lại
\r\n\r\nB.2.6. Thuê bao B đặt máy, trả lời lại sau\r\nkhi hủy bỏ đường dẫn V5
\r\n\r\nB.2.7. Thuê bao B nhấc máy
\r\n\r\nB.2.8. AN và LE cùng gửi bản tin ESTABLISH\r\n(xung đột trong thiết lập cuộc gọi)
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\nTrong trường hợp này, hướng gọi ra có mức ưu\r\ntiên hơn.
\r\n\r\nMức ưu tiên cho hướng gọi vào cũng có thể\r\nđược thiết lập do nhà khai thác quyết định.
\r\n\r\nB.2.9. Điều khiển tín hiệu chớp nhấc máy
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) LE sẽ quyết định thời điểm bản tin\r\nPROTOCOL PARAMETER cần được gửi đi.
\r\n\r\nB.2.10a Dò tìm cuộc gọi có ý đồ xấu, bằng tín\r\nhiệu chớp nhấc máy
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) LE sẽ quyết định thời điểm bản tin\r\nPROTOCOL PARAMETER cần được gửi đi.
\r\n\r\nB.2.10b Dò tìm cuộc gọi có ý đồ xấu, làm\r\nphiền bằng chuông
\r\n\r\nThuê bao A đặt máy trước khi thuê bao B trả\r\nlời.
\r\n\r\nThuê bao B nhấc máy và kích hoạt bằng tín\r\nhiệu chớp nhấp máy
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) LE sẽ quyết định thời điểm bản tin\r\nPROTOCOL PARAMETER cần được gửi đi.
\r\n\r\nB.2.11a Chờ cuộc gọi với chớp nhấp máy
\r\n\r\nB.2.11b Chờ cuộc gọi bằng cấp chuông lại
\r\n\r\nThuê bao A đang gọi thuê bao B. Trong lúc đó\r\nthuê bao C gọi thuê bao B. C nhận được hồi âm chuông, B nhận âm thông báo chờ\r\ncuộc gọi.
\r\n\r\nThuê bao B đặt C vào trạng thái chờ cuộc gọi.\r\nLE thực hiện cắt cuộc gọi A-B và kết nối B-C. LE gửi chuông tới B. B nhấc máy\r\nvà được kết nối tới C.
\r\n\r\nB.2.12. CLIP trước khi chuông
\r\n\r\nB.2.13. CLIP sau khi rung chuông tức thì
\r\n\r\nB.3. Các thủ tục đặc biệt
\r\n\r\nB.3.1. Lỗi lớp 3 (AN phát hiện mất bản tin)
\r\n\r\nB.3.2. Lỗi lớp 3 (LE phát hiện mất bản tin)
\r\n\r\nB.3.3. AN lỗi lớp 3
\r\n\r\nKhi AN nhận được bản tin ngoài dự kiến hoặc\r\nnội dung bản tin bị sai; trạng thái V5 trong LE không tương thích
\r\n\r\nB.3.4. LE lỗi lớp 3
\r\n\r\nKhi AN nhận được bản tin ngoài dự kiến hoặc\r\nnội dung bản tin bị sai; trạng thái V5 trong AN không tương thích
\r\n\r\nB.3.5. AN không thể tạo chuông đến thuê bao B
\r\n\r\nB.4. Mẫu các thủ tục BCC dành riêng cho giao\r\ndiện V5.2
\r\n\r\nB.4.1. Thuê bao A nhấc máy cho đến khi có âm\r\nmời quay số
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) M: PROTTOCOL PARAMETER sử dụng khi cần\r\nthiết.
\r\n\r\nB.4.2. Thuê bao A đặt máy, thuê bao B vẫn giữ\r\nmáy cho đến khi có âm báo bận và âm báo kênh máy
\r\n\r\nB.4.3. AN từ chối cấp phát kênh đã bị cấm
\r\n\r\nCHÚ DẪN:
\r\n\r\n1) M: PROT.PARATETER sử dụng khi cần thiết.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham khảo)
\r\n\r\n\r\n\r\nMục đích của thủ tục khởi tạo là để thiết lập\r\nhoặc tái thiết lập các giao thức báo hiệu liên quan tới giao diện V5.2 giữa LE\r\nvà AN.
\r\n\r\nThủ tục này sẽ được kích hoạt trong các trường\r\nhợp sau:
\r\n\r\n- Reset giao diện V5.2
\r\n\r\n- Khởi tạo MLAN
\r\n\r\n- Lỗi kênh dữ liệu
\r\n\r\n- Khi thủ tục khởi tạo của hệ thống không\r\nthành công thì thủ tục này sẽ được gọi lại sau khi kết thúc bộ đếm 5 phút
\r\n\r\nThủ tục khởi tạo bao gồm các thủ tục sau:
\r\n\r\n- Khởi tạo kênh số liệu
\r\n\r\n- Reset số trình tự
\r\n\r\n- Nhận dạng giao diện và các biến thể
\r\n\r\n- Phối hợp mở khóa kênh
\r\n\r\n- Thủ tục nhận dạng kênh
\r\n\r\n- Thủ tục khởi động lại (Restart)
\r\n\r\n- Thủ tục sắp xếp nhanh chóng.
\r\n\r\nC.1. Điều kiện đầu
\r\n\r\nC.1.1. Khởi tạo lần đầu tiên
\r\n\r\n- Tìm kiếm lại dữ liệu cung cấp khởi tạo để\r\nchuyển đổi từ kênh logic sang kênh vật lý trong AN và LE.
\r\n\r\n- Ít nhất mức 1 của kênh sơ cấp phải hoạt\r\nđộng.
\r\n\r\n- Tất cả các cổng của giao diện V5 bị khóa\r\nnội bộ. (Không có bản tin điều khiển cổng nào được phát đi trên giao diện V5).
\r\n\r\nC.1.2. Các nguyên nhân khởi tạo khác
\r\n\r\nCho tự động khởi tạo khi khởi tạo lần thứ\r\nnhất không thành công:
\r\n\r\n- Nguyên lý cơ bản là để chuyển đổi hỗ trợ\r\nvật lý, ví dụ chuyển từ kênh sơ cấp sang kênh thứ cấp.
\r\n\r\n- Ít nhất mức 1 của kênh sơ cấp phải hoạt\r\nđộng.
\r\n\r\n- Tất cả các cổng của giao diện V5 bị khóa\r\nnội bộ (không có bản tin điều khiển cổng nào được phát đi trên giao diện V5).
\r\n\r\nC.2. Khởi tạo V5
\r\n\r\nC.2.1. Khởi tạo các kênh số liệu
\r\n\r\nQuá trình kích hoạt LAPV5_DLs được thực hiện\r\ntheo trình tự:
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu bảo vệ (khi kênh thứ cấp được\r\ncung cấp).
\r\n\r\nĐầu tiên LE yêu cầu khởi tạo LAPV5 bảo vệ sơ\r\ncấp và thứ cấp. Các phép thử sắp xếp LAPV5 được thực hiện song song.
\r\n\r\nKhi có ít nhất một giao thức bảo vệ LAPV5\r\nđược thiết lập, thủ tục reset trình tự được thực hiện. Sau đó bản tin của giao\r\nthức bảo vệ lớp 3 (SWITCH OVER COM) được phát đi.
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu điều khiển
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu điều khiển kênh
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu BCC
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu PSTN
\r\n\r\nC.2.2. Reset số trình tự
\r\n\r\nLE khởi tạo thủ tục này trong suốt quá trình\r\nkhởi tạo hệ thống sau khi ít nhất có một kênh dữ liệu bảo vệ đã được thiết lập\r\nthành công.
\r\n\r\nSử dụng bản tin bảo vệ (RESET SN COM và RESET\r\nSN ACK) reset VP(S) và VP(R).
\r\n\r\nC.2.3. Đồng bộ giữa LE và AN
\r\n\r\nĐể bảo đảm đồng bộ giữa cả hai phía (AN và\r\nLE) và để bảo đảm thủ tục khởi tạo bắt đầu trên cùng một kênh báo hiệu, LE yêu cầu\r\nAN chuyển đổi kênh C vật lý liên quan. Nó được thực hiện nhờ bản tin giao thức\r\nbảo vệ lớp 3 (SWITCH OVER COM), bản tin này được phát đi ngay khi một kênh dữ\r\nliệu bảo vệ được thiết lập.
\r\n\r\nPhản ứng của AN:
\r\n\r\n- Chấp nhận chuyển đổi: có nghĩa AN và LE đã\r\nthử khởi động trên kênh C khác.
\r\n\r\n- Từ chối chuyển đổi với nguyên nhân "Sự\r\nphân bố được yêu cầu đã tồn tại": có nghĩa AN đã thử khởi tạo trên kênh C\r\nchuẩn. Nói cách khác thủ tục khởi tạo bị dừng lại và sau đó sẽ được gọi lại\r\nđồng thời tạo ra một cảnh báo.
\r\n\r\nC.2.4. Khởi động lưu lượng
\r\n\r\nThủ tục khởi tạo sẽ chỉ được tiếp tục nếu như\r\ntất cả các kênh dữ liệu cố định đã được thiết lập lại thành công (điều khiển\r\nchung, điều khiển kênh, BCC, PSTN). Quản lý hệ thống phát một bản tin khởi động\r\nlưu lượng (MDU khởi động lưu lượng) tới các giao thức: Điều khiển chung, điều\r\nkhiển cổng, điều khiển kênh.
\r\n\r\nC.2.5. Yêu cầu ID biến đổi và giao diện
\r\n\r\nLE yêu cầu ID biến đổi và giao diện từ phía\r\nbên kia bằng cách sử dụng giá trị "Yêu cầu ID biến đổi và giao diện"\r\ntrong phần tử thông tin ID chức năng điều khiển của bản tin COMMON CONTROL.\r\nPhía bên kia sẽ trả lời bằng các thông tin sau:
\r\n\r\n- Nhãn của tập hợp dữ liệu đang lắp đặt.
\r\n\r\n- ID giao diện V5
\r\n\r\nThủ tục "Yêu cầu ID biến đổi và giao\r\ndiện được mô tả trong 14.5.4 của Khuyến nghị ITU-T G.964.
\r\n\r\nC.2.6. Phối hợp mở khóa kênh (khởi động lại\r\nthủ tục điều khiển kênh)
\r\n\r\nCác kênh được mở khóa. Mở khóa một kênh của\r\ngiao diện V5.2 cần được phối hợp từ 2 phía. Một "Yêu cầu mở khóa\r\nkênh" yêu cầu khẳng định lại từ phía bên kia trước khi kênh được đưa vào\r\nhoạt động. Thủ tục này hoàn toàn đối xứng giữa AN và LE. Thủ tục mở khóa kênh\r\nđược mô tả trong mục 16.2.4.3.4 của Khuyến nghị ITU-T G.965.
\r\n\r\nC.2.7. Nhận dạng kênh
\r\n\r\nThủ tục nhận dạng kênh của các kênh sau sẽ\r\nđược thực hiện:
\r\n\r\n- Kênh sơ cấp
\r\n\r\n- Kênh thứ cấp
\r\n\r\nThủ tục nhận dạng kênh được mô tả trong mục\r\n16.2.2 và 16.2.4.3.5 của Khuyến nghị ITU-T G.965.
\r\n\r\nMỗi kênh được thực hiện ở một thời điểm bởi\r\nMLAN.
\r\n\r\nTrong trường hợp có sự cố áp dụng:
\r\n\r\n- Đối với kênh sơ cấp hoặc kênh thứ cấp khi\r\nnhận được một xác nhận dương thì khởi tạo sẽ tiếp tục. Một cảnh báo được tạo\r\nra.
\r\n\r\n- Khi thủ tục lỗi đối với các kênh sơ cấp và\r\nthứ cấp, thủ tục khởi tạo sẽ bị dừng lại và sẽ gọi lại sau đó. Một cảnh báo\r\nđược tạo ra.
\r\n\r\nNgoài nội dung khởi tạo, trong suốt thủ tục\r\nkhởi động PSTN, LE gửi các bản tin PSTN "DISCONNECT COMPLETE" và các\r\nbản tin BCC "DE ALLOCATION" đối với các cổng khách hàng không bị\r\nkhóa.
\r\n\r\nTrong suốt quá trình khởi tạo không có các\r\nbản tin PSTN "DISCONNECT COMPLETE" và BCC "DE ALLOCATION"\r\nđược khởi tạo vì tất cả các cổng đã bị khóa trong giai đoạn trước (Trạng thái\r\nLE6).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Các bản tin khóa/mở khóa cổng từ\r\nAN khi thủ tục khởi động PSTN đang hoạt động đều bị bỏ qua.
\r\n\r\nC.2.8. Nhận dạng kênh cho tất cả các kênh\r\nkhác
\r\n\r\nĐiều khiển các kênh thực hiện từng kênh một.\r\nTrong trường hợp xung trên một PCM thì sẽ có một cảnh báo được tạo ra. Thủ tục\r\nkhởi tạo vẫn tiếp tục.
\r\n\r\nC.2.9. Thủ tục sắp xếp nhanh chóng
\r\n\r\nThủ tục sắp xếp nhanh chóng được áp dụng để\r\nmở khóa tất cả các cổng khách hàng PSTN và ISDN. Thủ tục này tuân theo bản bổ\r\nsung [4]. Khi thủ tục này thực hiện hoàn toàn thì giao diện ở trạng thái hoạt\r\nđộng.
\r\n\r\nSau đó các cổng ISDN sẽ ở trạng thái hoạt\r\nđộng:
\r\n\r\n- Đối với các truy nhập cơ bản: Kích hoạt lớp\r\n1 có thể do khách hàng hoặc LE yêu cầu. Các kênh lớp 2 (lớp 3) có thể được kích\r\nhoạt sau.
\r\n\r\n- Đối với các truy nhập sơ cấp: Lớp 1 và lớp\r\n2 được kích hoạt thường xuyên. Kênh lớp 3 có thể được kích hoạt sau đó.
\r\n\r\nTất cả các cổng khách hàng có thể được sử\r\ndụng để tạo ra hoặc kết thúc cuộc gọi.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nCÁC\r\nTHAM SỐ CỦA GIAO DIỆN V.5.2 ĐỐI VỚI THUÊ BAO
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Báo hiệu từ thuê bao \r\n- Số xung trong 1 giây \r\n- Tỉ lệ chập/nhả \r\n- Thời gian chập (ms) \r\n- Thời gian nhả (ms) \r\n- Thời gian dừng giữa 2 xung (ms) \r\n | \r\n \r\n \r\n 7 - 12 \r\n2,1:1 \r\n35 - 112 \r\n20 - 120 \r\n232 - 20000 \r\n | \r\n
\r\n Thời gian nhận dạng thuê bao A (ms) \r\n- Nhấc máy \r\n- Đặt máy \r\n- Đặt máy khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- Nhận dạng chữ số \r\n- Nhận dạng chữ số khi được phép nhấc máy\r\n bằng flash \r\n- Nhận dạng chớp nhấc máy khi được phép\r\n nhấc máy bằng flash \r\n | \r\n \r\n \r\n ³ 160 \r\n³ 160 \r\n³ 1000 \r\n25 - 160 \r\n160 - 1000 \r\n\r\n | \r\n
\r\n Thời gian nhận dạng thuê bao A (ms) \r\n- Nhấc máy khi có chuông \r\n- Nhấc máy khi giám sát xóa về \r\n- Thời gian nhấc máy cho tới khi có chuông \r\n- Đặt máy \r\n- Đặt máy khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- Nhận dạng số khi được phép nhấc máy bằng\r\n flash \r\n- Nhận dạng chớp nhấc máy khi được phép\r\n nhấc máy bằng flash \r\n- Nhận dạng chữ số \r\n | \r\n \r\n \r\n £ 90 \r\n³ 200 \r\n£ 110 \r\n³ 160 \r\n³ 1000 \r\n25 - 160 \r\n160 - 1000 \r\n25 - 160 \r\n | \r\n
\r\n Dòng chuông \r\n- Chập / Nhả \r\n | \r\n \r\n 75V/25 Hz \r\n1000/3000 \r\n | \r\n
\r\n Xung cước \r\n- Xung đơn \r\n- Xung kép chập/nhả \r\n | \r\n \r\n 5V/16 KHz \r\n160 \r\n160/360 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Ký hiệu và thuật ngữ
\r\n\r\n4. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn
\r\n\r\n5. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.2 - Yêu cầu\r\ntuân thủ tại tổng đài
\r\n\r\nPhụ lục A (Quy định) Các bản tin và nội dung
\r\n\r\nPhụ lục B (Quy định) Lưu đồ xử lý các trường\r\nhợp gọi PSTN cơ bản
\r\n\r\nPhụ lục C (Tham khảo) Thủ tục khởi tạo
\r\n\r\nC.1. Điều kiện đầu
\r\n\r\nC.1.1. Khởi tạo lần đầu tiên
\r\n\r\nC.1.2. Các nguyên nhân khởi tạo khác
\r\n\r\nC.2. Khởi tạo V5
\r\n\r\nC.2.1. Khởi tạo các kênh số liệu
\r\n\r\nC.2.2. Thủ tục reset số trình tự
\r\n\r\nC.2.3. Đồng bộ giữa LE và AN
\r\n\r\nC.2.4. Khởi động lưu lượng
\r\n\r\nC.2.5. Yêu cầu ID biến đổi và giao diện
\r\n\r\nC.2.6. Phối hợp mở khóa kênh (khởi động lại\r\nthủ tục điều khiển kênh)
\r\n\r\nC.2.7. Nhận dạng kênh
\r\n\r\nC.2.8. Nhận dạng kênh (cho tất cả các kênh\r\nkhác)
\r\n\r\nC.2.9. Thủ tục sắp xếp nhanh chóng
\r\n\r\nPhụ lục D (Quy định) Các tham số của giao\r\ndiện V5.2 đối với thuê bao
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009 về mạng viễn thông – giao diện V5.2 (dựa trên 2048kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8075:2009 về mạng viễn thông – giao diện V5.2 (dựa trên 2048kbit/s) giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8075:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |