MẠNG\r\nVIỄN THÔNG - THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
\r\n\r\nTelecommunication\r\nnetwork -140 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở soát\r\nxét, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-157: 1996 “Thiết bị ghép kênh số 140\r\nMbit/s - Yêu cầu kỹ thuật” của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền\r\nthông).
\r\n\r\nTCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở chấp\r\nthuận áp dụng Khuyến nghị G.703, G.823, G.742, G.745 (2004) của Liên minh Viễn\r\nthông Thế giới (ITU-T).
\r\n\r\nTCVN 8237:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu\r\nđiện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MẠNG VIỄN THÔNG -\r\nTHIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S
\r\n\r\nTelecommunication\r\nnetwork -140 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị ghép\r\nkênh số 140 Mbit/s dùng trên mạng viễn thông.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc thiết kế,\r\nkhai thác bảo dưỡng và quản lý thiết bị trên mạng viễn thông.
\r\n\r\n\r\n\r\nITU-T Recommendation G.703 (11/2001):\r\nPhysical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Khuyến\r\nnghị G.703 (11/2001) của ITU-T: Các đặc tính điện/vật lý của các giao diện số\r\nphân cấp).
\r\n\r\nTCVN 8236:2009, Mạng viễn thông - Thiết bị\r\nghép kênh số 34 Mbit/s.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nRung pha (jitter)
\r\n\r\nSự biến thiên nhanh vị trí của tín hiệu số so\r\nvới vị trí lý tưởng của chúng.
\r\n\r\n3.2
\r\n\r\nChèn (justification)
\r\n\r\nQuá trình làm thay đổi tốc độ tín hiệu phù\r\nhợp với tốc độ xung khác với tốc độ vốn có của nó mà không làm mất thông tin.
\r\n\r\n3.3
\r\n\r\nMã lưỡng cực mật độ cao bậc 3 (HDB3) (High Density\r\nBipolar of Order 3)
\r\n\r\nMã đường truyền, được quy định trong Phụ lục\r\nA, Khuyến nghị G.703 của ITU-T.
\r\n\r\n3.4
\r\n\r\nKhoảng đơn vị (UI) (Unit Interval)
\r\n\r\nKhoảng cách danh định về thời gian giữa các\r\nthời điểm quan trọng liên tiếp của một tín hiệu đẳng thời.
\r\n\r\n3.5
\r\n\r\nĐiều chế xung mã (PCM) (Pulse Code\r\nModulation)
\r\n\r\nMột tiến trình trong đó một tín hiệu được lấy\r\nmẫu, mỗi mẫu được lượng tử hóa độc lập với các mẫu khác và được chuyển đổi theo\r\nphương thức mã hóa thành một tín hiệu số.
\r\n\r\n3.6
\r\n\r\nMã đảo dấu (CMI) (Code Mark\r\nInversion)
\r\n\r\nMã đường truyền, được quy định trong Phụ lục\r\nA, Khuyến nghị G.703 của ITU-T.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n4.1.1 Tốc độ bit
\r\n\r\n- Tốc độ bit danh định: 139 264 kbit/s
\r\n\r\n- Sai số: ±1,5 x 10-5
\r\n\r\n4.1.2 Mã hóa
\r\n\r\nMã hóa CMI.
\r\n\r\n4.1.3 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra
\r\n\r\nĐặc tính tín hiệu tại đầu ra được xác định\r\ntại Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Đặc tính của\r\ntín hiệu tại đầu ra
\r\n\r\n\r\n Dạng xung danh định \r\n | \r\n \r\n Hình vuông theo mặt\r\n nạ cho trong Hình 2 và Hình 3 \r\n | \r\n
\r\n Các cặp dây nối trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Đồng trục \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh - đỉnh, V \r\n | \r\n \r\n 1 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Thời gian tăng giữa 10% và 90% biên độ đo ở\r\n trạng thái ổn định, ns \r\n | \r\n \r\n ≤ 2 \r\n | \r\n
\r\n Sai số cho phép của sườn xung (theo giá trị\r\n của các điểm tại 50% biên độ của sườn âm), ns \r\n | \r\n \r\n Sườn âm: ± 0,1 \r\nSườn dương tại ranh\r\n giới của khoảng đơn vị: ± 0,5 \r\nSườn dương tại điểm\r\n giữa của khoảng đơn vị: ± 0,35 \r\n | \r\n
\r\n Suy hao phản hồi, dB \r\n | \r\n \r\n ≥ 15 trong băng tần\r\n từ 7 MHz đến 210 MHz \r\n | \r\n
\r\n Rung pha đỉnh - đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n từ 200 Hz đến 3 500 kHz \r\n0,075 trong băng\r\n tần từ 10 kHz đến 3 500 kHz \r\n | \r\n
4.1.4 Đặc tính tín hiệu tại đầu vào
\r\n\r\nTín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 1.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp đồng trục tuân theo luật và\r\ncó giá trị cực đại là 12 dB tại tần số 70 MHz.
Độ chịu đựng rung pha tại đầu vào (xem Hình\r\n1).
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1 = 200 Hz\r\nđến f2 = 500 Hz.
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3 = 10 kHz\r\nđến f4 = 3 500 kHz.
\r\n\r\nTrong đó: A1 = 1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,075 UI;
\r\n\r\n1 UI = 7,18 ns.
\r\n\r\nHình 1 - Độ chịu đựng\r\nrung pha tối thiểu tại đầu vào
\r\n\r\nHình 2 - Mặt nạ xung\r\nứng với bít “0” của tín hiệu 140 Mbit/s
\r\n\r\nHình 3 - Mặt nạ xung\r\nứng với bít “1” của tín hiệu 140 Mbit/s
\r\n\r\n4.2 Thiết bị ghép\r\nkênh 140 Mbit/s sử dụng chèn dương
\r\n\r\n4.2.1 Giới thiệu chung
\r\n\r\nCó hai phương pháp đạt được tốc độ 140\r\nMbit/s:
\r\n\r\n- Ghép 4 luồng tín hiệu số 34 Mbit/s thành\r\nluồng tốc độ 140 Mbit/s;
\r\n\r\n- Ghép 16 luồng tín hiệu số 8 Mbit/s thành\r\nluồng tốc độ 140 Mbit/s.
\r\n\r\n4.2.2 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s ghép 4\r\nluồng 34 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.2.1 Ghép kênh
\r\n\r\na) Tốc độ bit
\r\n\r\n- Tốc độ bit danh định: 139 264 kbit/s;
\r\n\r\n- Sai số cho phép: ±1,5 x 10-5
\r\n\r\nb) Cấu trúc khung xung
\r\n\r\nBảng 2 bao gồm:
\r\n\r\n- Tốc độ bít của nhánh và số lượng nhánh
\r\n\r\n- Số bít trong một khung
\r\n\r\n- Sơ đồ đánh số thứ tự các bit
\r\n\r\n- Sự phân bố bit
\r\n\r\n- Tín hiệu đồng bộ khung.
\r\n\r\nBảng 2 - Cấu trúc\r\nkhung ghép kênh 140 Mbit/s
\r\n\r\n\r\n Tốc độ bít của\r\n nhánh, kbit/s \r\n | \r\n \r\n 34 368 \r\n | \r\n
\r\n Số lượng nhánh \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Cấu trúc khung \r\n | \r\n \r\n Thứ tự bit \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm I \r\n | \r\n
\r\n Tín hiệu đồng bộ\r\n khung (111110100000) \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 12 \r\n | \r\n
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n cho bộ ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
\r\n Các bít sử dụng\r\n trong nước \r\n | \r\n \r\n từ 14 đến 16 \r\n | \r\n
\r\n Các bít từ các\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 17 đến 488 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm II đến V \r\n | \r\n
\r\n Các bít điều khiển\r\n chèn Cjn (n = 1 đến 4) \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 4 \r\n | \r\n
\r\n Các bít từ các\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 5 đến 488 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm VI \r\n | \r\n
\r\n Các bít điều khiển\r\n chèn Cj5 \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 4 \r\n | \r\n
\r\n Các bít từ các\r\n nhánh dùng cho việc chèn bít \r\n | \r\n \r\n từ 5 đến 8 \r\n | \r\n
\r\n Các bít từ các\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 9 đến 488 \r\n | \r\n
\r\n Độ dài khung, bít \r\n | \r\n \r\n 2 928 \r\n | \r\n
\r\n Số bít trong một\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n 723 \r\n | \r\n
\r\n Tốc độ chèn bít cực\r\n đại cho từng nhánh, bit/s \r\n | \r\n \r\n 47 563 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ chèn bít danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n 0,419 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cjn chỉ thị bít điều\r\n khiển chèn thứ n của nhánh thứ j. \r\n | \r\n
c) Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\n- Đồng bộ khung được coi là mất đi khi nhận\r\nđược bốn tín hiệu đồng bộ khung sai liên tiếp tại vị trí xác định.
\r\n\r\n- Đồng bộ khung được coi là khôi phục lại khi\r\nnhận được ba tín hiệu đồng bộ khung chính xác liên tiếp.
\r\n\r\nd) Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\nSử dụng phương pháp sắp xếp lần lượt bit theo\r\nthứ tự đánh số các nhánh và chèn dương. Tín hiệu điều khiển chèn bit sử dụng\r\ncác bít Cjn (n = 1, 2, 3, 4, 5). Chèn dương được chỉ thị bởi tín\r\nhiệu 11111, chèn không được chỉ thị bởi tín hiệu 00000.
\r\n\r\ne) Các bít nghiệp vụ
\r\n\r\nMỗi khung có 4 bít dùng cho chức năng nghiệp\r\nvụ, bít thứ 13 của nhóm 1 dùng để truyền chỉ thị cảnh báo đến bộ ghép kênh đầu\r\nxa khi trong bộ ghép kênh xuất hiện trạng thái lỗi. Bít này được cố định là 1\r\ntrên đường truyền quốc tế.
\r\n\r\n4.2.2.2 Yêu cầu kỹ thuật của giao diện 34\r\nMbit/s
\r\n\r\na) Tốc độ bit:
\r\n\r\n- Tốc độ bit danh định: 34 368 kbit/s.
\r\n\r\n- Sai số cho phép : ±2 x 10-5.
\r\n\r\nb) Mã: HDB-3.
\r\n\r\nc) Đặc tính tín hiệu tại đầu ra (xem Bảng 3).
\r\n\r\nBảng 3 - Đặc tính tín\r\nhiệu tại đầu ra
\r\n\r\n\r\n Dạng xung danh định\r\n là hình vuông \r\n | \r\n \r\n Tất cả các xung của\r\n tín hiệu phải nằm trong mặt nạ Hình 4, không kể tới dấu xung \r\n | \r\n
\r\n Các cặp dây nối\r\n trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Đồng trục \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh danh\r\n định khi có xung, V \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh khi\r\n không xung, V \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng xung danh\r\n định, ns \r\n | \r\n \r\n 14,55 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ biên độ của\r\n xung dương và xung âm tại điểm giữa của độ rộng xung \r\n | \r\n \r\n 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ độ rộng của\r\n xung dương và xung âm tại điểm giữa danh định của biên độ \r\n | \r\n \r\n 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Rung pha đỉnh -\r\n đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n 100 Hz đến 800 kHz, \r\n0,15 trong băng tần\r\n 10 kHz đến 800 kHz \r\n | \r\n
d) Đặc tính tín hiệu đầu vào
\r\n\r\nTín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 3.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp đồng trục tuân theo luật và\r\ncó giá trị trong khoảng 0 dB đến 12 dB tại tần số 17 184 kHz.
Độ chịu đựng rung pha tối thiểu tại đầu vào:
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1 = 100 Hz\r\nđến f2 = 1 kHz;
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3 = 10 kHz\r\nđến f4 = 800 kHz.
\r\n\r\nTrong đó: A1 =1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,15 UI;
\r\n\r\n1 UI = 29,1 ns.
\r\n\r\nSuy hao phản hồi tại đầu vào phải lớn hơn các\r\ngiá trị sau:
\r\n\r\n\r\n Băng tần, kHz \r\n | \r\n \r\n Suy hao phản hồi,\r\n dB \r\n | \r\n
\r\n Từ 860 đến 1 720 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Từ 1 720 đến 34 386 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n Từ 34 386 đến 51\r\n 550 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
Hình 4 - Mặt nạ xung\r\ncủa tín hiệu 34 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.2.3 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\nTín hiệu nhịp của bộ ghép kênh được lấy từ\r\nbên ngoài hoặc từ bộ tạo dao động nội.
\r\n\r\n4.2.2.4 Các trạng thái lỗi và các hoạt động\r\nkéo theo
\r\n\r\na) Các trạng thái lỗi
\r\n\r\nBộ ghép kênh số phải phát hiện được trạng\r\nthái lỗi sau:
\r\n\r\n- Hỏng nguồn nuôi;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu vào 34 Mbit/s tại đầu vào của\r\nbộ ghép kênh;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu 140 Mbit/s tại đầu vào của bộ\r\nphân kênh;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu đồng bộ khung;
\r\n\r\n- Nhận được chỉ thị cảnh báo từ bộ ghép kênh\r\nđầu xa tại đầu vào 140 Mbit/s của bộ phân kênh.
\r\n\r\nb) Các hoạt động kéo theo (xem Bảng 4)
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo dưỡng hoạt động để chỉ ra\r\nrằng các đặc tính của thiết bị thấp hơn tiêu chuẩn cho phép và cần có bảo dưỡng\r\ntại chỗ;
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo tới bộ ghép kênh đầu xa\r\nhoạt động bằng cách chuyển bít thứ 13 của nhóm I tại đầu ra 140 Mbit/s của bộ\r\nghép kênh từ trạng thái 0 sang trạng thái 1;
\r\n\r\n- AIS đưa tới tất cả 4 đầu ra của nhánh 34\r\nMbit/s của bộ phân kênh;
\r\n\r\n- AIS đưa tới tất cả các khe thời gian tương\r\nứng với nhánh 34 Mbit/s thích hợp tín hiệu 140 Mbit/s tại đầu ra của bộ ghép\r\nkênh.
\r\n\r\nc) Các yêu cầu về thời gian
\r\n\r\nViệc phát hiện ra trạng thái lỗi và các hoạt động\r\nkéo theo phải được thực hiện trong thời gian nhỏ hơn hoặc bằng 1 ms.
\r\n\r\nBảng 4 - Các trạng\r\nthái lỗi và các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n\r\n Phần thiết bị \r\n | \r\n \r\n Trạng thái lỗi \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động kéo\r\n theo \r\n | \r\n ||||
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n bảo dưỡng hoạt động \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n tới bộ ghép kênh đầu xa hoạt động \r\n | \r\n \r\n AIS đưa tới \r\n | \r\n ||||
\r\n Tất cả các nhánh \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu tổng \r\n | \r\n \r\n Các khe thời gian\r\n thích hợp \r\n | \r\n ||||
\r\n Bộ ghép kênh và\r\n phân kênh \r\n | \r\n \r\n Hỏng nguồn nuôi \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chỉ có bộ ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu đầu\r\n vào của luồng \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Chỉ có bộ phân kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu vào \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mất tín hiệu đồng\r\n bộ \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n nhận được từ bộ ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: "Có" nghĩa là ''Có lỗi\r\n sẽ cảnh báo”. \r\n | \r\n
4.2.3 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s ghép 16\r\nluồng 8 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.3.1 Ghép kênh
\r\n\r\nViệc ghép kênh với tốc độ 140 Mbit/s được\r\nthực hiện bằng cách ghép 4 tín hiệu 34 Mbit/s, mỗi tín hiệu 34 Mbit/s được tạo\r\nthành từ 4 tín hiệu 8 Mbit/s.
\r\n\r\n- Ghép 4 tín hiệu 8 Mbit/s
\r\n\r\nTheo TCVN 8236:2009, Mạng viễn thông - Thiết\r\nbị ghép kênh số 34 Mbit/s.
\r\n\r\n- Ghép 4 tín hiệu 34 Mbit/s
\r\n\r\nTheo 4.2.2.1.
\r\n\r\n4.2.3.2 Yêu cầu kỹ thuật của giao diện 8\r\nMbit/s
\r\n\r\na) Tốc độ bit
\r\n\r\n- Tốc độ bit danh định: 8 448 kbit/s.
\r\n\r\n- Sai số cho phép: ±3 x 10-5.
\r\n\r\nb) Mã:
\r\n\r\nHDB-3
\r\n\r\nc) Đặc tính tín hiệu tại đầu ra (xem Bảng 5).
\r\n\r\nBảng 5 - Đặc tính tín\r\nhiệu tại đầu ra
\r\n\r\n\r\n Dạng xung danh định\r\n là hình vuông \r\n | \r\n \r\n Tất cả xung của tín\r\n hiệu hợp lệ phải nằm trong mặt nạ xung Hình 5, không kể dấu xung \r\n | \r\n
\r\n Các cặp dây nối\r\n trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Đồng trục \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh danh\r\n định khi có xung, V \r\n | \r\n \r\n 2,37 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh khi\r\n không xung, V \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,237 \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng xung danh định,\r\n ns \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ biên độ của\r\n xung dương và xung âm tại điểm giữa của độ rộng xung \r\n | \r\n \r\n 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ độ rộng của\r\n xung dương và xung âm tại điểm giữa danh định của biên độ \r\n | \r\n \r\n 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Rung pha đỉnh -\r\n đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n từ 20 Hz đến 400 kHz \r\n0,2 trong băng tần\r\n từ 3 kHz đến 400 kHz \r\n | \r\n
d) Đặc tính tín hiệu tại đầu vào
\r\n\r\nTín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 5.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp đồng trục tuân theo luật và\r\ncó giá trị trong khoảng 0 dB đến 6 dB tại tần số 4 224 kHz.
Độ chịu đựng rung pha tối thiểu tại đầu vào:
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1 = 20 Hz\r\nđến f2 = 400 Hz,
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3 = 3 kHz\r\nđến f4 = 400 kHz.
\r\n\r\nTrong đó: A1 =1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,2 UI;
\r\n\r\n1 UI = 118 ns.
\r\n\r\nSuy hao phản hồi tại đầu vào phải lớn hơn các\r\ngiá trị sau:
\r\n\r\n\r\n Băng tần, kHz \r\n | \r\n \r\n Suy hao phản hồi,\r\n dB \r\n | \r\n
\r\n Từ 211 đến 422 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Từ 422 đến 8 448 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n Từ 8 448 đến 12 672 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
Hình 5 - Mặt nạ xung\r\ncủa tín hiệu 8 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.3.3 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\nTín hiệu nhịp của bộ ghép kênh được lấy từ\r\nbên ngoài hoặc từ bộ tạo dao động nội.
\r\n\r\n4.2.3.4 Các trạng thái lỗi và các hoạt động\r\nkéo theo
\r\n\r\na) Các trạng thái lỗi
\r\n\r\nTín hiệu của bộ ghép kênh số phải phát hiện\r\nđược trạng thái lỗi sau:
\r\n\r\n- Hỏng nguồn nuôi;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu vào 8 Mbit/s tại đầu vào của\r\nbộ ghép kênh;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu 140 Mbit/s tại đầu vào của bộ\r\nphân kênh;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu đồng bộ khung của tín hiệu 140\r\nMbit/s tại đầu vào của bộ phân kênh;
\r\n\r\n- Mất tín hiệu đồng bộ khung của tín hiệu 34\r\nMbit/s trong bộ phân kênh;
\r\n\r\n- Nhận được chỉ thị cảnh báo từ bộ ghép kênh\r\nđầu xa tại đầu vào 140 Mbit/s của bộ phân kênh;
\r\n\r\n- Nhận được chỉ thị cảnh báo từ bộ ghép kênh\r\nđầu xa tại đầu vào 34 Mbit/s của bộ phân kênh.
\r\n\r\nb) Các hoạt động kéo theo (xem Bảng 6)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 6 - Các hoạt đóng\r\nkéo theo
\r\n\r\n\r\n Phần thiết bị \r\n | \r\n \r\n Trạng thái lỗi \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động kéo\r\n theo \r\n | \r\n ||||||
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n bảo dưỡng hoạt động \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n của tín hiệu 140 Mbit/s tới bộ ghép kênh đầu xa hoạt động \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n của tín hiệu 34 Mbit/s tới bộ ghép kênh đầu xa hoạt động \r\n | \r\n \r\n AIS đưa tới \r\n | \r\n |||||
\r\n Tất cả 16 nhánh 8\r\n Mbit/s tại đầu ra của bộ phân kênh \r\n | \r\n \r\n 4 nhánh 8 Mbit/s\r\n tại đầu ra của bộ phân kênh \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu tổng 140\r\n Mbit/s tương ứng tại đầu ra của bộ ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Khe thời gian tương\r\n ứng của tín hiệu tổng \r\n | \r\n |||||
\r\n Bộ ghép kênh và\r\n phân kênh \r\n | \r\n \r\n Hỏng nguồn nuôi \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chỉ có bộ ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu đầu\r\n vào của nhánh \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Mất tín hiệu đầu\r\n vào 140 Mbit/s \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Mất tín hiệu đồng\r\n bộ khung của tín hiệu 140 Mbit/s \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chỉ có bộ phân kênh \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n của tín hiệu 140 Mbit/s từ bộ ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mất tín hiệu đồng\r\n bộ khung của tín hiệu 34 Mbit/s \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Nhận được AIS 34\r\n Mbit/s từ bộ ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: “Có” có nghĩa là “Có lỗi sẽ có\r\n cảnh báo”. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
- Chỉ thị cảnh báo bảo dưỡng hoạt động để chỉ\r\nra rằng các đặc tính của thiết bị thấp hơn tiêu chuẩn cho phép và cần có bảo\r\ndưỡng tại chỗ.
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo tới bộ ghép kênh đầu xa\r\nđối với tín hiệu 140 Mbit/s hoạt động bằng cách chuyển bít thứ 13 của nhóm I\r\ntại đầu ra 140 Mbit/s của bộ ghép kênh từ trạng thái 0 sang trạng thái 1.
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo tới bộ ghép kênh đầu xa\r\nđối với tín hiệu 34 Mbit/s hoạt động bằng cách chuyển bít thứ 11 của nhóm I tại\r\nđầu ra 34 Mbit/s của bộ ghép kênh từ trạng thái 0 sang trạng thái 1.
\r\n\r\n- AIS đưa tới tất cả 16 đầu ra của nhánh 8\r\nMbit/s của bộ phân kênh.
\r\n\r\n- AIS đưa tới cả 4 đầu ra thích hợp của bộ\r\nphân kênh.
\r\n\r\n- AIS đưa tới đầu ra 140 Mbit/s của bộ ghép\r\nkênh.
\r\n\r\n- AIS đưa tới khe thời gian 140 Mbit/s tại\r\nđầu ra của bộ ghép kênh tương ứng với nhánh 8 Mbit/s thích hợp.
\r\n\r\nc) Các yêu cầu về thời gian
\r\n\r\nViệc phát hiện ra trạng thái lỗi và đưa ra\r\ncác hoạt động ở trên phải được thực hiện trong thời gian nhỏ hơn hoặc bằng 1\r\nms.
\r\n\r\n4.3 Thiết bị ghép\r\nkênh 140 Mbit/s sử dụng chèn dương/0/âm
\r\n\r\n4.3.1 Tổng quát
\r\n\r\nThiết bị ghép kênh bậc bốn sử dụng chèn\r\ndương/0/âm được sử dụng trên đường truyền số có cùng loại chèn bít và sử dụng các\r\nhệ thống bậc ba 34 Mbit/s.
\r\n\r\n4.3.2 Tốc độ bít
\r\n\r\n- Tốc độ bít danh định: 139 264 kbit/s.
\r\n\r\n- Sai số cho phép: ±1,5 x 10-5
\r\n\r\n4.3.3 Cấu trúc khung
\r\n\r\nBảng 7 bao gồm:
\r\n\r\n- Tốc độ bít của nhánh và số lượng nhánh.
\r\n\r\n- Số bít trong một khung.
\r\n\r\n- Sơ đồ đánh số thứ tự các bít.
\r\n\r\n- Sự phân bố bít.
\r\n\r\n- Tín hiệu đồng bộ khung.
\r\n\r\nBảng 7 - Cấu trúc\r\nkhung ghép kênh 140 Mbit/s sử dụng chèn dương/0/âm
\r\n\r\n\r\n Tốc độ nhánh, kbit/s \r\n | \r\n \r\n 34 368 \r\n | \r\n
\r\n Số lượng nhánh \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Cấu trúc khung \r\n | \r\n \r\n Thứ tự bít \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm I \r\n | \r\n
\r\n Tín hiệu đồng bộ khung \r\n | \r\n \r\n Từ 1 đến 10 \r\n | \r\n
\r\n Các bít dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 11 đến 12 \r\n | \r\n
\r\n Bít từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 13 đến 544 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm II \r\n | \r\n
\r\n Bít điều khiển chèn (Cj1) \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 4 \r\n | \r\n
\r\n Bít từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 5 đến 544 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm III \r\n | \r\n
\r\n Bít điều khiển chèn (Cj2) \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 4 \r\n | \r\n
\r\n Bít từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 5 đến 544 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm III \r\n | \r\n
\r\n Bít điều khiển chèn (Cj3) \r\n | \r\n \r\n từ 1 đến 4 \r\n | \r\n
\r\n Các bít dùng cho chèn âm \r\n | \r\n \r\n từ 5 đến 8 \r\n | \r\n
\r\n Các bít dùng cho chèn dương \r\n | \r\n \r\n từ 9 đến 12 \r\n | \r\n
\r\n Bít từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n từ 13 đến 544 \r\n | \r\n
\r\n Số lượng bít có trong khung \r\n | \r\n \r\n 2 176 \r\n | \r\n
\r\n Độ dài khung, ns \r\n | \r\n \r\n 15,625 \r\n | \r\n
\r\n Số bít của từng nhánh \r\n | \r\n \r\n 537 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ chèn bít cực đại cho từng nhánh,\r\n kbit/s \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cjn: bít điều khiển\r\n chèn thứ n của nhánh thứ j. \r\n | \r\n
4.3.4 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\n- Đồng bộ khung được coi là mất khi nhận được\r\nba tín hiệu đồng bộ khung sai liên tiếp tại vị trí xác định.
\r\n\r\n- Đồng bộ khung được coi là khôi phục lại khi\r\nnhận được ít nhất ba tín hiệu đồng bộ khung chính xác liên tiếp tại vị trí của\r\nchúng.
\r\n\r\n4.3.5 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\nSử dụng phương pháp sắp xếp lần lượt bit theo\r\nthứ tự đánh số các nhánh và chèn dương - âm với 2 lệnh điều khiển. Tín hiệu\r\nđiều khiển chèn bit sử dụng các bit: Cjn (n = 1, 2, 3).
\r\n\r\nChèn dương được chỉ thị bởi tín hiệu 111\r\ntruyền trong hai khung liên tiếp. Chèn âm được chỉ thị bởi tín hiệu 000 truyền\r\ntrong hai khung liên tiếp. Chèn không được chỉ thị bởi tín hiệu 111 ở một khung\r\nvà tín hiệu 000 ở khung kế tiếp. Các bit thứ 5, 6, 7, 8 (nhóm IV) dùng làm các\r\nbit mang thông tin (đối với chèn âm), và các bit thứ 9, 10, 11, 12 của nhóm IV\r\ndùng làm các bit mang thông tin (đối với chèn dương) khi cần thiết cho các\r\nnhánh 1, 2, 3, 4.
\r\n\r\n4.3.6 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\nTín hiệu nhịp của bộ ghép kênh được lấy từ\r\nbên ngoài hoặc từ bộ tạo dao động nội.
\r\n\r\n4.3.7 Các chức năng nghiệp vụ
\r\n\r\nMột số bit trống của khung được dùng cho các\r\nchức năng nghiệp vụ (bit thứ 11 và 12 của nhóm I) để sử dụng trong nước và quốc\r\ntế. Bit thứ 11 của nhóm I dùng cho kênh dịch vụ số (sử dụng điều chế ADM 32\r\nkbit/s) và bit thứ 12 dùng để báo hiệu cho kênh dịch vụ số.
\r\n\r\n4.3.8 Các trạng thái lỗi và các hoạt động\r\nkéo theo
\r\n\r\n4.3.8.1 Các trạng thái lỗi
\r\n\r\nBộ ghép kênh phải phát hiện được các trạng\r\nthái lỗi sau:
\r\n\r\n- Hỏng nguồn nuôi.
\r\n\r\n- Mất tín hiệu vào 34 Mbit/s tại đầu vào của\r\nbộ ghép kênh.
\r\n\r\n- Mất tín hiệu vào 140 Mbit/s tại đầu vào của\r\nbộ phân kênh.
\r\n\r\n- Mất đồng bộ khung.
\r\n\r\n- Nhận được chỉ thị cảnh báo từ bộ ghép kênh\r\nđầu xa tại đầu vào 140 Mbit/s của bộ phân kênh.
\r\n\r\n4.3.8.2 Các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo bảo dưỡng hoạt động để chỉ\r\nra rằng các đặc tính của thiết bị thấp hơn các chỉ tiêu cho phép và cần phải\r\nbảo dưỡng tại chỗ.
\r\n\r\n- Chỉ thị cảnh báo đến bộ ghép kênh đầu xa\r\nhoạt động bằng cách chuyển bit thứ 12 của nhóm I từ trạng thái 0 lên trạng thái\r\n1 tại đầu ra 140 Mbit/s của bộ ghép kênh.
\r\n\r\n- AIS đưa tới cả 4 đầu ra của các nhánh 34\r\nMbit/s của bộ ghép kênh.
\r\n\r\n- AIS đưa tới các khe thời gian tương ứng với\r\ntừng nhánh 34 Mbit/s thích hợp của tín hiệu 140 Mbit/s tại đầu ra của bộ ghép\r\nkênh.
\r\n\r\nBảng 8 - Các trạng thái\r\nlỗi và các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n\r\n Phần thiết bị \r\n | \r\n \r\n Trạng thái lỗi \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động kéo\r\n theo \r\n | \r\n ||||
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n bảo dưỡng hoạt động \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n tới bộ ghép kênh đầu xa hoạt động \r\n | \r\n \r\n AIS đưa tới \r\n | \r\n ||||
\r\n Tất cả các nhánh \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu tổng \r\n | \r\n \r\n Các khe thời gian\r\n thích hợp của tín hiệu tổng \r\n | \r\n ||||
\r\n Bộ ghép kênh và\r\n phân kênh \r\n | \r\n \r\n Hỏng nguồn nuôi \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chỉ có bộ ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu vào\r\n của nhánh \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Chỉ có bộ phân kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu vào\r\n 140 Mbit/s \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mất đồng bộ khung \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n AIS nhận được từ bộ\r\n ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: “Có” có nghĩa là “Có lỗi sẽ cảnh\r\n báo”. \r\n | \r\n
4.4 Nguồn cung cấp\r\ncho thiết bị ghép kênh
\r\n\r\n- Điện áp danh định: -48 VDC.
\r\n\r\n- Dải hoạt động: từ -40 đến -70 VDC.
\r\n\r\n- Công suất tiêu thụ của bộ nguồn: <10 W.
\r\n\r\n- Công suất nguồn: > 150% công suất tiêu\r\nthụ của thiết bị ghép kênh.
\r\n\r\n- Cảnh báo nguồn:
\r\n\r\nThiết bị ít nhất phải có các cảnh báo sau:
\r\n\r\n+ Mất nguồn đầu vào.
\r\n\r\n+ Mất nguồn đầu ra.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\n1 PHẠM VI ÁP DỤNG
\r\n\r\n2 TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n3 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
\r\n\r\n4 TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
\r\n\r\n4.1 Các đặc tính chung
\r\n\r\n4.2 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s sử dụng\r\nchèn dương
\r\n\r\n4.2.1 Giới thiệu chung
\r\n\r\n4.2.2 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s ghép 4\r\nluồng 34 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.3 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s ghép 16\r\nluồng 8 Mbit/s
\r\n\r\n4.3 Thiết bị ghép kênh 140 Mbit/s sử dụng\r\nchèn dương/0/âm
\r\n\r\n4.3.1 Tổng quát
\r\n\r\n4.3.2 Tốc độ bít
\r\n\r\n4.3.3 Cấu trúc khung
\r\n\r\n4.3.4 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\n4.3.5 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\n4.3.6 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\n4.3.7 Các chức năng nghiệp vụ
\r\n\r\n4.3.8 Các trạng thái lỗi và các hoạt động\r\nkéo theo
\r\n\r\n4.4 Nguồn cung cấp cho thiết bị ghép kênh
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8237:2009 về Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8237:2009 về Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8237:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |