MẠNG\r\nVIỄN THÔNG - THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 34 MBIT/S
\r\n\r\nTelecommunication\r\nnetwork - 34 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment.
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8236:2009 được xây dựng trên cơ sở\r\nchuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-159:1996 “Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s -\r\nYêu cầu kỹ thuật” của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
\r\n\r\nTCVN 8236:2009 được xây dựng trên cơ sở chấp\r\nnhận áp dụng Khuyến nghị G.703, G.823, G.742, G.745, G.751, G.753 (2004) của\r\nLiên minh Viễn thông Thế giới (ITU-T).
\r\n\r\nTCVN 8236:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu\r\nđiện xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MẠNG VIỄN THÔNG -\r\nTHIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 34 MBIT/S
\r\n\r\nTelecommunication\r\nnetwork - 34 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị ghép\r\nkênh số 34 Mbit/s dùng trên mạng viễn thông.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này làm cơ sở cho việc thiết kế,\r\nkhai thác bảo dưỡng và quản lý thiết bị trên mạng viễn thông quốc gia.
\r\n\r\n\r\n\r\nITU-T Recommendation G.703 (11/2001),\r\nPhysical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Các\r\nđặc tính điện/vật lý của giao diện số phân cấp).
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nRung pha (jitter)
\r\n\r\nNhững biến đổi nhanh của vị trí xuất hiện bit\r\nquanh vị trí chuẩn theo thời gian.
\r\n\r\n3.2
\r\n\r\nChèn (justification)
\r\n\r\nQuá trình thay đổi tốc độ tín hiệu số phù hợp\r\nvới tốc độ xung cần thiết khác với tốc độ vốn có của nó mà không làm mất thông\r\ntin.
\r\n\r\n3.3
\r\n\r\nMã lưỡng cực mật độ cao bậc 3 (HDB3) (High Density\r\nBipolar of Order 3)
\r\n\r\nMã đường truyền, được quy định trong Phụ lục\r\nA, Khuyến nghị G.703 của ITU-T.
\r\n\r\n3.4
\r\n\r\nKhoảng đơn vị (UI) (Unit Interval)
\r\n\r\nKhoảng cách danh định về thời gian giữa các\r\nthời điểm quan trọng liên tiếp của một tín hiệu đẳng thời
\r\n\r\n3.5
\r\n\r\nTín hiệu chỉ thị cảnh báo (AIS) (Alarm Indication\r\nSignal)
\r\n\r\nMột tín hiệu thay thế tín hiệu lưu lượng bình\r\nthường khi có một chỉ thị cảnh báo bảo dưỡng được kích hoạt.
\r\n\r\n3.6
\r\n\r\nĐiều chế xung mã (PCM) (Pulse Code\r\nModulation)
\r\n\r\nMột tiến trình trong đó một tín hiệu được lấy\r\nmẫu, mỗi mẫu được lượng tử hóa độc lập với các mẫu khác và được chuyển đổi theo\r\nphương thức mã hóa thành một tín hiệu số.
\r\n\r\n\r\n\r\nThiết bị ghép kênh bậc 3 có ba loại:
\r\n\r\n- Thiết bị ghép kênh bậc 3 tốc độ 34 268 kbit/s\r\nsử dụng chèn dương.
\r\n\r\n- Thiết bị ghép kênh bậc 3 tốc độ 34 368\r\nkbit/s sử dụng chèn dương/0/âm.
\r\n\r\n- Thiết bị ghép kênh số bậc 3 tốc độ 34 368\r\nkbit/s sử dụng chèn dương/0/âm, ghép bởi 4 nhánh 8 448 kbit/s.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1.1 Tốc độ bit
\r\n\r\nTốc độ bit: 34 368 kbit/s.
\r\n\r\nSai số cho phép: ± 2 x 10-5
\r\n\r\nMã: HDB3.
\r\n\r\n4.1.2 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra giao diện\r\n34 Mbit/s
\r\n\r\nCác đặc tính tín hiệu đầu ra được xác định\r\ntrong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Các đặc tính\r\ntín hiệu đầu ra
\r\n\r\n\r\n Dạng xung \r\n | \r\n \r\n Xung vuông tuân\r\n theo mẫu xung Hình 1 \r\n | \r\n
\r\n Các cặp dây nối trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Cáp đồng trục \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng tải thử, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh danh định có xung, V \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp danh định không xung, V \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng xung danh định, ns \r\n | \r\n \r\n 14,55 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ số biên độ xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa độ dài xung \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ số độ rộng xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa của biên độ danh định \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Rung pha đỉnh đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n từ 100 Hz đến 800 kHz \r\n0,15 trong băng tần\r\n từ 10 kHz đến 800 kHz \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 1 - Dạng xung\r\ntín hiệu 34 Mbit/s
\r\n\r\n3.1.3. Các đặc tính tín hiệu tại đầu vào\r\ngiao diện 34 Mbit/s
\r\n\r\n- Tín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 1.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp nối tuân theo luật và suy hao tại tần số 17 184 kHz phải nằm\r\ntrong khoảng từ 0 đến 12 dB.
- Suy hao phản xạ tại đầu vào phải lớn hơn\r\nnhững giá trị sau:
\r\n\r\n\r\n Dải tần, kHz \r\n | \r\n \r\n Suy hao phản xạ, dB \r\n | \r\n
\r\n Từ 860 đến 1 720 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Từ 1 720 đến 34 368 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n Từ 34 368 đến 51 500 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
- Giới hạn chịu đựng rung pha tại cổng vào\r\n(xem Hình 2):
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1\r\n= 100 Hz đến f2 = 1 kHz;
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3 = 10 kHz\r\nđến f4 = 800 kHz.
\r\n\r\nvới:
\r\n\r\nA1 = 1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,15 UI;
\r\n\r\n1 UI = 29,1 ns.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 2 - Giới hạn\r\nchịu đựng rung pha tại cổng vào
\r\n\r\n\r\n\r\n4.2.1 Cấu trúc khung
\r\n\r\nCấu trúc khung được thể hiện trong Bảng 2,\r\nbao gồm:
\r\n\r\n- Tốc độ bit nhánh và số nhánh, số bit trong\r\nkhung sơ đồ đánh số các bit, nhiệm vụ của từng bit, tín hiệu đồng bộ khung.
\r\n\r\nBảng 2 - Cấu trúc\r\nkhung ghép kênh 34 368 kbit/s sử dụng chèn dương
\r\n\r\n\r\n Tốc độ bit nhánh, kbit/s \r\n | \r\n \r\n 8 448 \r\n | \r\n
\r\n Số nhánh \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Cấu trúc khung \r\n | \r\n |
\r\n Các loại bit \r\n | \r\n \r\n Thứ tự bit \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 1 \r\n | \r\n
\r\n Tín hiệu đồng bộ khung (1111010000) \r\n | \r\n \r\n 1→10 \r\n | \r\n
\r\n Chỉ thị cảnh báo cho thiết bị ghép kênh đầu\r\n xa \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
\r\n Bit dành cho sử dụng quốc gia \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Bit của các nhánh \r\n | \r\n \r\n 13→384 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 2 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj1 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 1→4 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 5→384 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 3 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj2 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 1→4 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 5→384 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 4 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj3 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 1→4 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ nhánh sử dụng cho chèn \r\n | \r\n \r\n 5→8 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 9→384 \r\n | \r\n
\r\n Độ dài khung, bit \r\nSố bit trong nhánh, bit \r\nTốc độ chèn tối đa cho mỗi nhánh, kbit/s \r\nTỷ lệ chèn danh định \r\n | \r\n \r\n 1 536 \r\n378 \r\n22 375 \r\n0,436 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cjn chỉ bit điều\r\n khiển chèn thứ n của nhánh thứ j \r\n | \r\n
4.2.2 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\nMất đồng bộ khung được xác nhận khi không\r\nnhận được 4 tín hiệu đồng bộ khung liên tiếp tại các vị trí đã được xác định.
\r\n\r\nĐồng bộ khung được khôi phục khi tìm được 3\r\ntín hiệu đồng bộ khung liên tiếp tại các vị trí đã được xác định.
\r\n\r\nMột lần tìm kiếm mới sẽ được tiến hành khi\r\nmạch tìm đồng bộ phát hiện sự vắng mặt của tín hiệu đồng bộ khung ở một trong\r\nhai khung tiếp theo.
\r\n\r\nKhông nhất thiết phải xác định chi tiết cách\r\nthức đồng bộ khung, bất kỳ cách thức đồng bộ khung tích hợp có thể đưa ra một\r\nhoạt động như cách thức đồng bộ khung trên đều có thể được sử dụng.
\r\n\r\n4.2.3 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\nSử dụng phương pháp sắp xếp lần lượt các bit\r\ntheo thứ tự đánh số các nhánh và chèn dương. Tín hiệu điều khiển chèn sử dụng\r\nbit Cjn (n = 1, 2, 3... xem Bảng 2). Chèn dương được biểu hiện bằng\r\ntín hiệu 111, chèn không được biểu hiện bằng tín hiệu 000.
\r\n\r\nTốc độ chèn cực đại cho mỗi nhánh và tỷ lệ\r\nchèn danh định được đưa ra trong Bảng 2.
\r\n\r\n4.2.4 Các bit dịch vụ
\r\n\r\nHai bit thứ 11 và 12 của nhóm 1 được dùng cho\r\ncác chức năng dịch vụ. Bit thứ 11 của nhóm 1 được dùng để truyền chỉ thị cảnh\r\nbáo tới thiết bị ghép kênh đầu xa khi lỗi được tìm thấy trong thiết bị ghép\r\nkênh. Bit 12 của nhóm 1 được dùng cho mạng quốc gia. Trên các luồng tín hiệu số\r\nquốc tế nó được có định là 1.
\r\n\r\n4.2.5 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\nCó thể dùng tín hiệu nhịp từ ngoài, hoặc dùng\r\ntín hiệu nhịp từ dao động nội.
\r\n\r\n4.2.6 Giao diện số 8 448 kbit/s
\r\n\r\n4.2.6.1 Tốc độ bit:
\r\n\r\nTốc độ bit: 8 448 kbit/s;
\r\n\r\nSai số cho phép: 3 x 10-5;
\r\n\r\nMã: HDB-3.
\r\n\r\n4.2.6.2 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra
\r\n\r\nBảng 3 - Đặc tính đầu\r\nra
\r\n\r\n\r\n Dạng xung \r\n | \r\n \r\n Xung vuông tuân\r\n theo mặt nạ xung Hình 3 \r\n | \r\n
\r\n Các cặp dây nối trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Cáp đồng trục \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng tải thử, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh danh định có xung, V \r\n | \r\n \r\n 2,37 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp danh định không xung, V \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,237 \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng xung danh định, ns \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ số biên độ xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa độ dài xung \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ số độ rộng xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa của biên độ danh định \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n
\r\n Rung pha đỉnh đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n từ 20 Hz đến 400 kHz \r\n0,2 trong băng tần\r\n từ 3 kHz đến 400 kHz \r\n | \r\n
4.2.6.3 Đặc tính đầu vào
\r\n\r\n- Tín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 3.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp nối tuân theo luật và suy hao tại tần số 4 224 kHz phải nằm\r\ntrong khoảng từ 0 đến 6 dB.
- Giới hạn chịu đựng rung pha tại cổng vào\r\n(xem Hình 2):
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1\r\n= 20 Hz đến f2 = 400 Hz;
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3\r\n= 3 kHz đến f4 = 400 kHz.
\r\n\r\nvới
\r\n\r\nA1 = 1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,15 UI;
\r\n\r\n1 UI = 118 ns.
\r\n\r\n- Suy hao phản xạ tại đầu vào phải lớn hơn\r\nnhững giá trị sau:
\r\n\r\n\r\n Dải tần, kHz \r\n | \r\n \r\n Suy hao phản xạ, dB \r\n | \r\n
\r\n Từ 221 đến 422 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Từ 422 đến 8 448 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n Từ 8 448 đến 12 672 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 3 - Dạng xung\r\ntín hiệu 8 Mbit/s
\r\n\r\n4.2.7 Các dạng sự cố và hoạt động kéo theo
\r\n\r\n4.2.7.1 Các dạng sự cố
\r\n\r\nThiết bị ghép, tách kênh số phải tìm được các\r\ndạng sự cố sau:
\r\n\r\na- Hỏng nguồn
\r\n\r\nb- Mất luồng tín hiệu 8 448 kbit/s tại đầu\r\nvào bộ ghép kênh
\r\n\r\nc- Mất luồng tín hiệu 34 368 kbit/s tại đầu\r\nvào bộ tách kênh
\r\n\r\nd- Mất đồng bộ khung.
\r\n\r\ne- Nhận được tín hiệu chỉ thị cảnh báo từ bộ\r\nghép kênh đầu xa trong luồng 34 368 kbit/s tại đầu vào bộ tách kênh.
\r\n\r\n4.2.7.2 Các hoạt động kéo theo:
\r\n\r\nTiếp sau việc tìm kiếm các dạng sự cố, các\r\nhoạt động kéo theo được chỉ ra trong Bảng 4. Các hoạt động đó là:
\r\n\r\na- Chỉ thị cảnh báo yêu cầu sửa chữa để báo\r\nhiệu sự hoạt động đã ở dưới mức chuẩn cho phép theo yêu cầu sửa chữa ngay tại\r\nchỗ, khi tín hiệu chỉ thị cảnh báo AIS trong luồng 34 368 kbit/s tại đầu vào bộ\r\ntách kênh, chỉ thị cảnh báo yêu cầu sửa chữa liên quan với mất đồng bộ khung sẽ\r\nđược ngừng lại. Các hoạt động kéo theo tương ứng với sự cố được chỉ ra trong\r\nBảng 4.
\r\n\r\nb- Chỉ thị cảnh báo cho thiết bị ghép kênh\r\nđầu xa được tạo ra bằng cách thay đổi trạng thái bit 11 nhóm 1 từ 0 sang 1 và\r\nđược đưa vào luồng ra 34 368 kbit/s của thiết bị ghép kênh.
\r\n\r\nc- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đưa vào\r\ncả 4 nhánh ra 8 448 kbit/s của thiết bị tách kênh.
\r\n\r\nd- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đưa vào\r\nluồng ra 34 368 kbit/s của thiết bị ghép kênh.
\r\n\r\ne- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đặt vào\r\ncác khe thời gian trong luồng 34 368 kbit/s giống như đặt vào các nhánh 8 448\r\nkbit/s tương ứng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH.
\r\n\r\n1. Tốc độ bit của tín hiệu AIS đầu ra của\r\nthiết bị ghép hoặc tách kênh phải phù hợp với chỉ tiêu giao diện.
\r\n\r\n2. Giá trị của tín hiệu AIS tại 8 448 kbit/s\r\nvà 34 368 kbit/s thông thường là một chuỗi các bit 1. Phương thức tìm sự có mặt\r\ncủa tín hiệu AIS thường đảm bảo rằng AIS phải được tìm ra ngay cả khi hệ số lỗi\r\nlà 1 x 10-3. Tuy nhiên một tín hiệu với đầy đủ các bit trừ tín hiệu\r\nđồng bộ khung trong trạng thái 1 không thể nhầm như là một AIS.
\r\n\r\nBảng 4 - Dạng sự cố\r\nvà các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n\r\n Phần thiết bị \r\n | \r\n \r\n Dạng sự cố \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động kéo\r\n theo \r\n | \r\n ||||
\r\n Tạo chỉ thị cảnh\r\n báo yêu cầu bảo dưỡng \r\n | \r\n \r\n Tạo chỉ thị cảnh\r\n báo cho đầu xa \r\n | \r\n \r\n Cấp AIS \r\n | \r\n ||||
\r\n Cho tất cả các\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Cho tín hiệu tổng \r\n | \r\n \r\n Cho các khe thời\r\n gian thích hợp của tín hiệu tổng \r\n | \r\n ||||
\r\n Ghép và tách kênh \r\n | \r\n \r\n Hỏng nguồn \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có (nếu được) \r\n | \r\n \r\n Có (nếu được) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu đến\r\n trên nhánh \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Tách kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mất đồng bộ khung \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n nhận được từ thiết bị ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: “Có” trong bảng nghĩa là một\r\n hoạt động sẽ chắc chắn xảy ra như là một hoạt động kéo theo đối với một sự cố\r\n tương ứng. Ô trống trong bảng có nghĩa là hoạt động này sẽ không xảy ra như\r\n là một hoạt động kéo theo với sự cố tương ứng nếu chỉ có duy nhất một sự cố\r\n ấy. Nếu có nhiều sự cố xảy ra cùng một lúc, hoạt động thích hợp sẽ tương ứng\r\n với sự cố xảy ra gần nhất, chữ “Có” trong bảng sẽ xác định hoạt động liên\r\n quan. \r\n | \r\n
4.2.7.3 Yêu cầu về thời gian
\r\n\r\nViệc tìm kiếm lỗi và ứng dụng các hoạt động\r\nkéo theo đưa ra trong 4.2.7.1 và 4.2.7.2 bao gồm cả việc tìm AIS sẽ phải hoàn\r\nthành trong thời gian nhỏ hơn hoặc bằng 1 ms.
\r\n\r\n4.3 Thiết bị ghép\r\nkênh số bậc ba 34 368 kbit/s sử dụng chèn dương ghép bởi 16 nhánh 2 048 kbit/s.
\r\n\r\n4.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật giao diện 2 Mbit/s
\r\n\r\n4.3.1.1 Tốc độ bit
\r\n\r\nTốc độ bit: 2 048 kbit/s;
\r\n\r\nSai số cho phép: 5 x 10-5;
\r\n\r\nMã: HDB3.
\r\n\r\n4.3.1.2 Các đặc tính tín hiệu tại đầu ra\r\n(xem Bảng 5)
\r\n\r\n\r\n Dụng xung \r\n | \r\n \r\n Xung vuông tuân\r\n theo mặt nạ xung Hình 4 \r\n | \r\n |
\r\n Các cặp dây nối trên từng hướng \r\n | \r\n \r\n Cáp đồng trục \r\n | \r\n \r\n Đối xứng \r\n | \r\n
\r\n Trở kháng tải thử, Ω \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp đỉnh danh định có xung, V \r\n | \r\n \r\n 2,37 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Điện áp danh định không xung, V \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,237 \r\n | \r\n \r\n 0 ± 0,3 \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng xung danh định, ns \r\n | \r\n \r\n 244 \r\n | \r\n |
\r\n Tỷ số biên độ xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa độ dài xung \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n |
\r\n Tỷ số độ rộng xung dương và xung âm tại\r\n điểm giữa của biên độ danh định \r\n | \r\n \r\n Từ 0,95 đến 1,05 \r\n | \r\n |
\r\n Rung pha đỉnh đỉnh cực đại tại đầu ra, UI \r\n | \r\n \r\n 1,5 trong băng tần\r\n từ 20 Hz đến 100 kHz \r\n0,2 trong băng tần\r\n từ 18 kHz đến 100 kHz \r\n | \r\n
4.3.1.3 Đặc tính tín hiệu tại đầu vào
\r\n\r\n- Tín hiệu tại đầu vào phải tuân theo Bảng 5.\r\nSuy hao tín hiệu trên cáp nối tuân theo luật và suy hao tại tần số 1 024 kHz phải nằm\r\ntrong khoảng từ 0 dB đến 6 dB.
- Suy hao phản xạ tại đầu vào phải lớn hơn\r\nnhững giá trị sau:
\r\n\r\n\r\n Dải tần, kHz \r\n | \r\n \r\n Suy hao phản xạ, dB \r\n | \r\n
\r\n Từ 51 đến 102 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n Từ 102 đến 2 048 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n Từ 2 048 đến 3 072 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
- Giới hạn chịu đựng rung pha tại cổng vào\r\n(xem Hình 2):
\r\n\r\n≥ A1 trong băng tần từ f1\r\n= 20 Hz đến f2 = 2 400 Hz;
\r\n\r\n≥ A2 trong băng tần từ f3\r\n= 18 kHz đến f4 = 100 kHz.
\r\n\r\nvới
\r\n\r\nA1 = 1,5 UI;
\r\n\r\nA2 = 0,2 UI;
\r\n\r\n1 UI = 488 ns.
\r\n\r\nHình 4 - Dạng xung tín\r\nhiệu 2 Mbit/s
\r\n\r\n4.3.2 Phương pháp ghép tín hiệu
\r\n\r\n- Ghép 4 luồng 2 048 kbit/s thành một luồng 8\r\n448 kbit/s sử dụng phương pháp chèn dương.
\r\n\r\n- Tiếp theo ghép 4 luồng 8 448 kbit/s thành\r\nmột luồng 34 368 kbit/s sử dụng phương pháp chèn dương.
\r\n\r\n\r\n\r\nThiết bị ghép kênh số bậc 3 hoạt động tại 34\r\n368 kbit/s sử dụng chèn dương/0/âm đưa ra dưới đây thích hợp cho việc nối số\r\ngiữa các quốc gia có hệ thống số bậc 2 hoạt động tại 8 448 kbit/s.
\r\n\r\n4.4.1 Cấu trúc khung
\r\n\r\nBảng 6 đưa ra:
\r\n\r\n- Tốc độ bit nhánh và số nhánh;
\r\n\r\n- Số bit trong khung;
\r\n\r\n- Sơ đồ đánh số các bit;
\r\n\r\n- Tín hiệu đồng bộ khung.
\r\n\r\n4.4.2 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\nMất đồng bộ khung được xác nhận khi không nhận\r\nđược 3 hoặc nhiều hơn tín hiệu đồng bộ khung liên tiếp tại vị trí xác định cho\r\nnó.
\r\n\r\nHệ thống đồng bộ khung phải tích hợp với hệ\r\nsố lỗi trên tuyến. Cho tới khi đồng bộ khung được khôi phục, hệ thống đồng bộ\r\nkhung sẽ ghi lại vị trí của nó.
\r\n\r\nĐồng bộ khung được khôi phục khi mà nhiều hơn\r\nhai tín hiệu đồng bộ khung liên tiếp được tìm thấy tại vị trí xác định dành cho\r\nnó.
\r\n\r\nBảng 6 - Cấu trúc\r\nkhung ghép kênh 34 468 kbit/s sử dụng chèn dương/0/âm
\r\n\r\n\r\n Tốc độ bit nhánh, kbit/s \r\n | \r\n \r\n 8 448 \r\n | \r\n
\r\n Số nhánh \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n Cấu trúc khung \r\n | \r\n |
\r\n Các loại bit \r\n | \r\n \r\n Thứ tự bit \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 1 \r\n | \r\n
\r\n Tín hiệu đồng bộ khung (111110100000) \r\n | \r\n \r\n 1→12 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 13→716 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 2 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj1 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 1→4 \r\n | \r\n
\r\n Bit dành cho chức năng dịch vụ \r\n | \r\n \r\n 5→8 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj2 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 9→12 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 13→716 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Nhóm 3 \r\n | \r\n
\r\n Bit điều khiển chèn Cj3 (Xem chú\r\n thích) \r\n | \r\n \r\n 1→4 \r\n | \r\n
\r\n Bit dành cho sử dụng quốc gia \r\n | \r\n \r\n 5→8 \r\n | \r\n
\r\n Bit dùng cho chèn âm \r\n | \r\n \r\n 9→12 \r\n | \r\n
\r\n Bit dùng cho chèn dương \r\n | \r\n \r\n 13→16 \r\n | \r\n
\r\n Bit từ các nhánh \r\n | \r\n \r\n 17→716 \r\n | \r\n
\r\n Độ dài khung, bit \r\nĐộ dài khung, μs \r\nSố bit trong mỗi nhánh, bit \r\nTốc độ chèn tối đa cho mỗi nhánh, kbit/s \r\n | \r\n \r\n 2 148 \r\n62,5 \r\n528 \r\n16 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH: Cjn chỉ bit điều\r\n khiển chèn thứ n của nhánh thứ j \r\n | \r\n
4.4.3 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\nSử dụng phương pháp sắp xếp lần lượt bit theo\r\nthứ tự đánh số các nhánh và chèn dương/0/âm, 2 tín hiệu điều khiển sử dụng chèn\r\ndương/âm. Tín hiệu kiểm soát chèn sử dụng Cjn (n = 1, 2, 3... xem\r\nBảng 6).
\r\n\r\nChèn dương được thể hiện bằng tín hiệu 111,\r\nnó được truyền trong cả hai khung liên tiếp. Chèn âm được thể hiện bằng tín\r\nhiệu 000, nó cũng được truyền trong cả hai khung liên tiếp. Chèn không được thể\r\nhiện bằng tín hiệu 111 trong một khung và 000 trong khung kế tiếp.
\r\n\r\nCác bit thứ 9, 10, 11, 12 trong nhóm 3 được\r\ndùng cho chèn âm. Các bit 13, 14, 15, 16 khi cần được dùng cho chèn dương.
\r\n\r\nBảng 5 đưa ra tốc độ chèn cực đại cho mỗi\r\nnhánh.
\r\n\r\n4.4.4 Giao diện số 8 448 kbit/s
\r\n\r\nXem 4.2.6.
\r\n\r\n4.4.5 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\nCó thể dùng tín hiệu nhịp từ nguồn ngoài,\r\nhoặc dùng tín hiệu nhịp nguồn giao động nội.
\r\n\r\n4.4.6 Các bit dịch vụ
\r\n\r\nCác bit thứ 5, 6, 8 trong nhóm 2 được dùng\r\ncho các chức năng dịch vụ quốc gia và quốc tế. Bit thứ 5, 6 trong nhóm 2 dùng\r\ncho kênh dịch vụ số, bit thứ 8 trong nhóm 2 được dùng cho chuông của kênh\r\nnghiệp vụ.
\r\n\r\n4.4.7 Dạng sự cố và các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n4.4.7.1 Dạng sự cố
\r\n\r\nThiết bị ghép tách kênh số phải tìm được các\r\ndạng sự cố sau:
\r\n\r\na - Hỏng nguồn;
\r\n\r\nb - Mất luồng tín hiệu 8 448 kbit/s tại đầu vào\r\nbộ ghép kênh;
\r\n\r\nc - Mất luồng tín hiệu 34 368 kbit/s tại đầu\r\nvào bộ tách kênh;
\r\n\r\nd - Mất đồng bộ khung;
\r\n\r\ne - Nhận được tín hiệu chỉ thị cảnh báo từ bộ\r\nghép kênh đầu xa trong luồng 34 368 kbit/s tại đầu vào bộ tách kênh.
\r\n\r\n4.4.7.2 Các hoạt động kéo theo
\r\n\r\nTiếp sau việc tìm kiếm các dạng sự cố, các\r\nhoạt động kéo theo được chỉ ra trong Bảng 7. Các hoạt động đó là:
\r\n\r\na- Chỉ thị cảnh báo yêu cầu sửa chữa để báo\r\nhiệu sự hoạt động đã ở dưới mức chuẩn cho phép theo yêu cầu sửa chữa ngay tại\r\nchỗ, khi tín hiệu chỉ thị cảnh báo AIS trong luồng 34 368 kbit/s tại đầu vào bộ\r\ntách kênh, chỉ thị cảnh báo yêu cầu sửa chữa liên quan với mất đồng bộ khung sẽ\r\nđược ngừng lại. Các hoạt động kéo theo tương ứng với sự cố được chỉ ra trong Bảng\r\n6.
\r\n\r\nb- Chỉ thị cảnh báo cho thiết bị ghép kênh\r\nđầu xa được tạo ra bằng cách thay đổi trạng thái bit thứ 7 nhóm 2 từ 0 sang 1\r\nvà được đưa vào luồng ra 34 368 kbit/s của thiết bị ghép kênh.
\r\n\r\nc- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đưa vào\r\ncả 4 nhánh ra 8 448 kbit/s của thiết bị tách kênh.
\r\n\r\nd- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đưa vào\r\nluồng ra 34 368 kbit/s của thiết bị ghép kênh.
\r\n\r\ne- AIS (xem chú thích 1, 2 dưới) được đặt vào\r\ncác khe thời gian trong luồng 34 368 kbit/s giống như đặt vào các nhánh 8 448\r\nkbit/s tương ứng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n1. Tốc độ bit của tín hiệu AIS đầu ra của\r\nthiết bị ghép hoặc tách kênh sẽ được chỉ rõ cho các nhánh.
\r\n\r\n2. Giá trị của tín hiệu AIS tại 8 448 kbit/s\r\nvà 34 368 kbit/s thông thường là một chuỗi các bit 1.
\r\n\r\nBảng 7 - Dạng sự cố\r\nvà các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n\r\n Phần thiết bị \r\n | \r\n \r\n Dạng sự cố \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động kéo\r\n theo \r\n | \r\n ||||
\r\n Tạo chỉ thị cảnh\r\n báo yêu cầu bảo dưỡng \r\n | \r\n \r\n Tạo chỉ thị cảnh\r\n báo cho đầu xa \r\n | \r\n \r\n Cấp AIS \r\n | \r\n ||||
\r\n Cho tất cả các\r\n nhánh \r\n | \r\n \r\n Cho tín hiệu tổng \r\n | \r\n \r\n Cho các khe thời\r\n gian thích hợp của tín hiệu tổng \r\n | \r\n ||||
\r\n Ghép và tách kênh \r\n | \r\n \r\n Hỏng nguồn \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n(nếu được) \r\n | \r\n \r\n Có \r\n(nếu được) \r\n | \r\n \r\n Có \r\n(nếu được) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Ghép kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu đến\r\n trên nhánh \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Tách kênh \r\n | \r\n \r\n Mất tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Mất đồng bộ khung \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Chỉ thị cảnh báo\r\n nhận được từ thiết bị ghép kênh đầu xa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n CHÚ THÍCH: “Có” trong bảng nghĩa là một\r\n hoạt động sẽ chắc chắn xảy ra như là một hoạt động kéo theo đối với một sự cố\r\n tương ứng. Ô trống trong bảng có nghĩa là hoạt động này sẽ không xảy ra như\r\n là một hoạt động kéo theo với sự cố tương ứng nếu chỉ có duy nhất một sự cố\r\n ấy. Nếu có nhiều sự cố xảy ra cùng một lúc, hoạt động thích hợp sẽ tương ứng\r\n với sự cố xảy ra gần nhất, chữ “Có” trong bảng sẽ xác định hoạt động liên\r\n quan. \r\n | \r\n
4.5 Nguồn cung cấp\r\ncho thiết bị ghép kênh
\r\n\r\n4.5.1 Điện áp đầu vào
\r\n\r\nĐiện áp danh định 48 VDC.
\r\n\r\nDải hoạt động từ 40 đến 58 VDC.
\r\n\r\n4.5.2 Đặc tính hoạt động
\r\n\r\nThiết bị hoạt động với nguồn -48 VDC (dương\r\nnguồn đấu đất).
\r\n\r\nCông suất nguồn > 150% công suất tiêu thụ\r\ncủa máy.
\r\n\r\nCó chế độ bảo vệ quá áp đầu vào.
\r\n\r\nCó chế độ bảo vệ quá dòng đầu ra.
\r\n\r\nCó chế độ bảo vệ cực tính đầu vào (nhằm chống\r\nđấu ngược nguồn)
\r\n\r\n4.5.3 Cảnh báo
\r\n\r\n- Cảnh báo mất nguồn đầu vào.
\r\n\r\n- Cảnh báo hỏng nguồn.
\r\n\r\n- Cảnh báo điện áp vào ra ngoài dải hoạt động\r\ncho phép.
\r\n\r\n- Các điểm đo thử.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n4 Đặc tính kỹ thuật
\r\n\r\n4.1 Các đặc tính chung
\r\n\r\n4.1.1 Tốc độ bit
\r\n\r\n4.1.2 Đặc tính tín hiệu tại đầu ra giao diện\r\n34 Mbit/s
\r\n\r\n4.2 Thiết bị ghép kênh số bậc 3 tốc độ 34\r\n368 kbit/s sử dụng chèn dương ghép bởi 4 nhánh 8 448 kbit/s
\r\n\r\n4.2.1 Cấu trúc khung
\r\n\r\n4.2.2 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\n4.2.3 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\n4.2.4 Các bit dịch vụ
\r\n\r\n4.2.5 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\n4.2.6 Giao diện số 8 448 kbit/s
\r\n\r\n4.2.7 Các dạng sự cố và hoạt động kéo theo
\r\n\r\n4.3 Thiết bị ghép kênh số bậc ba 34 368\r\nkbit/s sử dụng chèn dương ghép bởi 16 nhánh 2 048 kbit/s
\r\n\r\n4.3.1 Tiêu chuẩn kỹ thuật giao diện 2 Mbit/s
\r\n\r\n4.3.2 Phương pháp ghép tín hiệu
\r\n\r\n4.4 Thiết bị ghép kênh số bậc 3 hoạt động\r\ntại 34 368 kbit/s sử dụng chèn dương/0/âm ghép bởi 4 nhánh 8 448 kbit/s
\r\n\r\n4.4.1 Cấu trúc khung
\r\n\r\n4.4.2 Mất và khôi phục đồng bộ khung
\r\n\r\n4.4.3 Phương pháp ghép kênh
\r\n\r\n4.4.4 Giao diện số 8 448 kbit/s
\r\n\r\n4.4.5 Tín hiệu nhịp
\r\n\r\n4.4.6 Các bit dịch vụ
\r\n\r\n4.4.7 Dạng sự cố và các hoạt động kéo theo
\r\n\r\n4.5 Nguồn cung cấp cho thiết bị ghép kênh
\r\n\r\n4.5.1 Điện áp đầu vào
\r\n\r\n4.5.2 Đặc tính hoạt động
\r\n\r\n4.5.3 Cảnh báo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8236:2009 về Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8236:2009 về Mạng viễn thông – Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8236:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |