Electric \r\nwashing machine - Minimum energy performance and method for determination of\r\nenergy efficiency
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8526:2010 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nGIẶT GIA DỤNG - MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU\r\nSUẤT NĂNG LƯỢNG
\r\n\r\nElectric\r\nwashing machine - Minimum energy performance and method for determination of\r\nenergy efficiency
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định mức hiệu\r\nsuất năng lượng tối thiểu (gọi tắt là MEP) và phương pháp xác định hiệu suất năng\r\nlượng cho máy giặt gia dụng kiểu khuấy trộn và kiểu cánh trộn có năng suất danh\r\nđịnh từ 2 kg đến 15 kg, sử dụng điện 220 V, tần số 50 Hz.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho:
\r\n\r\n- máy giặt kiểu trống ngang;
\r\n\r\n- máy giặt chỉ có chức năng giặt\r\nhoặc chỉ có chức năng vắt;
\r\n\r\n- máy giặt có thiết bị sấy khô;
\r\n\r\n- máy giặt có chức năng giặt bằng\r\nnước nóng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 6575:1999 (EN 60456:1995), Máy\r\ngiặt quần áo gia dụng - Phương pháp đo tính năng kỹ thuật
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các định\r\nnghĩa liên quan nêu trong TCVN 6675 (EN 60456). Ngoài ra còn áp dụng định nghĩa\r\nsau:
\r\n\r\n3.1. Hiệu suất năng lượng (energy\r\nefficiency)
\r\n\r\nTỷ số giữa công suất tiêu thụ (tính\r\nbằng Wh) và năng suất danh định (tính bằng kg) của máy giặt trong một chu kỳ\r\nquy định.
\r\n\r\n4. Yêu cầu về\r\nhiệu suất năng lượng
\r\n\r\n4.1. Hiệu suất năng lượng tối\r\nthiểu (MEP)
\r\n\r\nMức hiệu suất năng lượng của máy\r\ngiặt xác định theo Điều 5 của tiêu chuẩn này không được lớn hơn 25,0 Wh/kg.
\r\n\r\n4.2. Các cấp hiệu suất năng\r\nlượng của máy giặt được quy định trong Bảng 1. Cấp 1 là cấp có hiệu suất năng\r\nlượng thấp nhất, cấp 5 có hiệu suất năng lượng cao nhất.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Cấp hiệu suất năng lượng của máy giặt
\r\n\r\n\r\n Cấp\r\n hiệu suất \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n hiệu suất (E) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 23,0\r\n < E ≤ 25,0 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20,0\r\n < E ≤ 23,0 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 17,0\r\n < E ≤ 20,0 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 14,5\r\n < E ≤ 17,0 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n E ≤\r\n 14,5 \r\n | \r\n
5. Phương pháp\r\nxác định hiệu suất năng lượng
\r\n\r\n5.1. Điều kiện thử nghiệm
\r\n\r\n5.1.1. Điều kiện thử nghiệm\r\nphải tuân thủ TCVN 6575 (EN 60456).
\r\n\r\n5.1.2. Độ chính xác của\r\nphương tiện đo phải nằm trong các giới hạn quy định trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng\r\n3 - Độ chính xác của phương tiện đo
\r\n\r\n\r\n Đại\r\n lượng đo \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n chính xác của phương tiện đo \r\n | \r\n
\r\n Công suất \r\n | \r\n \r\n ± 1 % \r\n | \r\n
\r\n Điện áp \r\n | \r\n \r\n ± 1 % \r\n | \r\n
\r\n Thể tích nước \r\n | \r\n \r\n ± 2 % \r\n | \r\n
\r\n Áp lực nước \r\n | \r\n \r\n ± 5 % \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n ± 0,5 oC \r\n | \r\n
\r\n Cân khối lượng tải \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vạch chia đến 1 g \r\n | \r\n
5.2. Phương pháp đo
\r\n\r\nCông suất tiêu thụ của máy giặt\r\nđược xác định theo Điều 5 của TCVN 6575 (EN 60456). Công suất này được đo trong\r\nba chu kỳ quy định, mỗi chu kỳ gồm một giai đoạn giặt, hai giai đoạn giũ và một\r\ngiai đoạn vắt. Công suất tiêu thụ là giá trị trung bình của ba giá trị đo được.
\r\n\r\n5.3. Xác định hiệu suất năng\r\nlượng
\r\n\r\nHiệu suất năng lượng của máy giặt\r\nđược xác định theo công thức
\r\n\r\n\r\n Hiệu\r\n suất năng lượng (E) = \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất tiêu thụ (P), tính bằng Wh \r\n | \r\n
\r\n Năng\r\n suất danh định (V), tính bằng kg \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Định nghĩa
\r\n\r\n4. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
\r\n\r\n5. Phương pháp xác định hiệu suất\r\nnăng lượng
\r\n\r\n5.1. Điều kiện thử nghiệm
\r\n\r\n5.2. Phương pháp đo
\r\n\r\n5.3. Xác định hiệu suất năng lượng
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8526:2010 về Máy giặt gia dụng – Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8526:2010 về Máy giặt gia dụng – Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8526:2010 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2010-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |