BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4224/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 hăm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
3. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.
1. Khung giá quy định tại Quyết định này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng.
3. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VND). Việc niêm yết và thanh toán giá dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VND).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các Vụ: PC, TC, QLDN;
- Cục HKVN;
- Các CVHK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Các Tổng công ty: CHKVN, QLBVN;
- Các hãng hàng không: VNA, JPA, VJA;
- Các Công ty: ACSV, NCTS, ALS, SASCO, NASCO, MASCO;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VTải (B5).
BỘ TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê, cho thuê mặt bằng, cung ứng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khi điều chỉnh giá dịch vụ phi hàng không, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cần thực hiện theo quy định của Luật Cạnh tranh và các quy định khác có liên quan.
1. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
Vị trí
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
USD/m2/tháng
32
45
VND/m2/tháng
450.000
650.000
c. Điều kiện áp dụng: Giá cho thuê mặt bằng, phòng làm việc thuần và một chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho Văn phòng.
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
ương mại
USD/m2/tháng
70
105
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
40
60
USD/m2/tháng
20
30
1,2
kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.
0,6
kinh doanh một số dịch vụ khác
USD/m2/tháng
75
113
có diện tích đến 1 m2)
USD/máy/tháng
200
300
USD/máy/tháng
70
105
USD/m2/tháng
32
48
USD/m2/tháng
18
27
USD/quầy/tháng
560
840
USD/m2/tháng
14
21
VND/m2/tháng
1.575.000
2.362.500
VND/m2/tháng
1.350.000
2.025.000
VND/m2/tháng
900.000
1.350.000
VND/m2/tháng
450.000
675.000
1,2
0,6
kinh doanh một số dịch vụ khác
VND/máy/tháng
4.500.000
6.750.000
VND/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VND/máy/tháng
10.000.000
15.000.000
VND/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VND/m2/tháng
720.000
1.080.000
VND/quầy/tháng
12.600.000
18.900.000
VND/quầy/tháng
12.600.000
18.900.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
600.000
900.000
2,0
1,2
0,6
loại hình kinh doanh khác
VND/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VND/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VND/m2/tháng
650.000
975.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
250.000
375.000
2,0
1,2
0,6
loại hình kinh doanh khác
VND/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VND/máy/tháng
4.000.000
6.000.000
VND/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
650.000
975.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
48
72
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
65
98
USD/m2/tháng
100
150
USD/m2/tháng
35
53
USD/vị trí/tháng
350
525
USD/vị trí/tháng
700
1.050
VND/m2/tháng
1.450.000
2.175.000
VND/m2/tháng
800.000
1.200.000
VND/m2/tháng
1.600.000
2.400.000
VND/m2/tháng
700.000
1.050.000
kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2
VND/vị trí/tháng
8.000.000
12.000.000
VND/vị trí/tháng
16.000.000
24.000.000
VND/m2/tháng
700.000
1.050.000
VND/m2/tháng
350.000
525.000
kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2
VND/vị trí/tháng
4.000.000
6.000.000
kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2
VND/vị trí/tháng
8.000.000
12.000.000
có diện tích dưới 1 m2)
VND/máy/tháng
6.000.000
9.000.000
VND/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VND/máy/tháng
10.000.000
15.000.000
VND/ghế/tháng
3.000.000
4.500.000
văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
900.000
1.350.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
kinh doanh ăn, uống loại 1 (Kinh doanh phòng khách hạng thương gia)
VND/m2/tháng
720.000
1.080.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/m2/tháng
720.000
1.080.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
có diện tích dưới 5 m2
VND/vị trí/tháng
4.000.000
6.000.000
kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2
VND/vị trí/tháng
8.000.000
12.000.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/m2/tháng
250.000
375.000
VND/vị trí/tháng
3.000.000
4.500.000
VND/vị trí/tháng
6.000.000
9.000.000
kinh doanh khác
VND/máy/tháng
5.000.000
7.500.000
VND/máy/tháng
2.200.000
3.300.000
VND/máy/tháng
8.000.000
12.000.000
VND/ghế/tháng
2.000.000
3.000.000
văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
650.000
975.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
(Áp dụng cho nhà ga hành khách quốc tế hiện hữu tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng)
USD/m2/tháng
25
38
USD/m2/tháng
15
23
USD/m2/tháng
20
30
USD/m2/tháng
18
27
USD/m2/tháng
30
45
USD/m2/tháng
25
38
USD/m2/tháng
20
30
USD/máy/tháng
50
75
USD/máy/tháng
100
150
USD/m2/tháng
40
60
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VNĐ/m2/tháng
400.000
600.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
450.000
675.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VND/m2/tháng
350.000
525.000
VND/m2/tháng
450.000
675.000
VND/m2/tháng
400.000
600.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
450.000
675.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VND/m2/tháng
650.000
975.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
15
23
USD/m2/tháng
14
21
USD/máy/tháng
136
204
VND/m2/tháng
190.000
285.000
VND/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
225.000
338.000
VND/m2/tháng
225.000
338.000
VND/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/máy/tháng
3.000.000
4.500.000
VND/m2/tháng
110.000
165.000
VND/m2/tháng
35.000
53.000
quốc tế Cần Thơ
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |||
Tối thiểu | Tối đa | ||||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||||
USD/m2/tháng | 60 | 90 | |||
USD/m2/tháng | 70 | 105 | |||
USD/m2/tháng | 15 | 23 | |||
USD/máy/tháng | 75 | 113 | |||
|
|
| |||
VND/m2/tháng | 1.100.000 | 1.650.000 | |||
VND/máy/tháng | 1.600.000 | 2.500.000 | |||
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||||
|
|
| |||
VND/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 | |||
VND/m2/tháng | 500.000 | 750.000 | |||
VND/m2/tháng | 300.000 | 450.000 | |||
VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 | |||
|
|
| |||
VND/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 | |||
VND/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 | |||
VND/ m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
45
68
USD/m2/tháng
32
48
USD/máy/tháng
90
135
USD/ghế/tháng
68
102
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VND/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VND/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
400.000
600.000
VND/máy/tháng
1.500.000
2.250.000
VND/ghế/tháng
1.500.000
2.250.000
văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
50
75
ương gia (VIP, CIP)
USD/m2/tháng
30
45
USD/máy/tháng
45
67
VND/m2/tháng
900.000
1.350.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
450.000
675.000
VND/m2/tháng
400.000
600.000
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
60
90
USD/m2/tháng
65
98
USD/m2/tháng
70
105
USD/m2/tháng
60
90
USD/máy/tháng
113
170
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/máy/tháng
2.500.000
3.750.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/m2/tháng
600.000
900.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VND/m2/tháng
500.000
750.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/m2/tháng
200.000
300.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
A. NHÀ GA QUỐC TẾ
USD/m2/tháng
14
21
USD/m2/tháng
14
21
USD/máy/tháng
90
135
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
B. NHÀ GA QUỐC NỘI
VND/m2/tháng
225.000
337.500
VND/m2/tháng
225.000
337.500
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/m2/tháng
175.000
262.500
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/máy/tháng
2.000.000
3.000.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
400.000
600.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
VND/m2/tháng
300.000
450.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/m2/tháng
120.000
180.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
400.000
600.000
VND/m2/tháng
350.000
525.000
VND/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VND/m2/tháng
350.000
525.000
VND/máy/tháng
1.200.000
1.800.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
95.000
142.500
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
60.000
90.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
60.000
90.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
80.000
120.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
80.000
120.000
VND/máy/tháng
200.000
300.000
văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
800.000
1.200.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
800.000
1.200.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
40.000
60.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
ương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
30.000
45.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
200.000
300.000
VND/m2/tháng
150.000
225.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
500.000
750.000
văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
Danh mục
Đơn vị tính
Khung giá
Tối thiểu
Tối đa
VND/m2/tháng
80.000
120.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/máy/tháng
800.000
1.200.000
VND/m2/tháng
35.000
53.000
VND/máy/tháng
800.000
1.200.000
VND/m2/tháng
40.000
60.000
VND/m2/tháng
50.000
75.000
VND/m2/tháng
100.000
150.000
VND/m2/tháng
120.000
180.000
VND/máy/tháng
1.000.000
1.500.000
Đơn vị tính: VND/m2/tháng
Danh mục | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | |
235.000 | 400.000 | |
450.000 | 650.000 |
1. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
|
|
|
|
| |
Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 | |
Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 | |
|
|
|
|
| |
- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |
File gốc của Quyết định 4224/QĐ-BGTVT năm 2016 khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 4224/QĐ-BGTVT năm 2016 khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 4224/QĐ-BGTVT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành | 2016-12-29 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Hết hiệu lực |