BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn một số nội dung về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí KCB BHYT đối với người làm công tác cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ BHYT | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi:
Đối với người làm công tác cơ yếu đã được Ban Cơ yếu Chính phủ cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh (KCB) đến hết năm 2016 theo quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2014/TTLT-BQP-BTC-BYT ngày 14/02/2014 của liên Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Y tế về việc hướng dẫn thực hiện một số tiêu chuẩn vật chất hậu cần và chế độ chăm sóc y tế đối với người làm công tác cơ yếu, BHXH tỉnh thực hiện thu và cấp thẻ BHYT từ ngày 01/01/2017.
1. Trích chuyển kinh phí và thanh quyết toán chi phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị
đơn vị
- Gửi thông báo cho cơ quan tài chính các Bộ, Ngành, địa phương;
1.2. Trích chuyển kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị
b) Cơ quan tài chính các Bộ, Ngành, địa phương căn cứ vào thông báo tại mẫu số 01/TCKT chuyển kinh phí đến cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý sử dụng theo quy định.
a) Nội dung chi: Thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 8 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC.
c) Hàng quý, cơ quan Tài chính các Bộ, ngành, địa phương tổng hợp, lập báo cáo theo mẫu số 02/TCKT để quyết toán với BHXH tỉnh.
với quỹ KCB BHYT của BHXH tỉnh.
a) BHXH tỉnh, BHXH huyện mở thêm Tài khoản ngoài bảng “020 - Kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu” để phản ánh số kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu.
Bên Nợ: Số kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu đã trích chuyển cho cơ quan Tài chính Bộ, ngành, địa phương.
Số dư bên Nợ: Phản ánh số kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu đã trích chuyển nhưng chưa quyết toán.
- Hàng quý, căn cứ vào kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị được trích tại mẫu số 01/TCKT do Phòng Thu chuyển đến, Phòng Kế hoạch - Tài chính ghi:
Có TK 343 - Thanh toán về chi các loại bảo hiểm (3435)
- Khi cơ quan BHXH chuyển cho cơ quan Tài chính Bộ, ngành, địa phương khoản kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu, ghi:
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Có TK 020 - Kinh phí KCB tại y tế cơ quan, đơn vị của đối tượng làm công tác cơ yếu.
2.1. Tạm ứng kinh phí KCB BHYT
Khoản 1 Điều 15 Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc tổ chức thực hiện BHYT trong khám bệnh, chữa bệnh.
- Cơ sở KCB
- BHXH tỉnh
tổng hợp đề nghị tạm ứng kinh phí KCB BHYT mẫu số 12/BHYT ban hành kèm theo văn bản này để tạm ứng cho cơ sở KCB và đề nghị BHXH Việt Nam cấp tạm ứng kinh phí.
Tổng hợp chi phí KCB BHYT của đối tượng làm công tác cơ yếu do BHXH tỉnh khác phát hành thẻ đến KCB tại các cơ sở KCB trên địa bàn tỉnh vào mẫu số 11/BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1399/QĐ-BHXH (tách riêng dòng chi phí KCB BHYT của đối tượng làm công tác cơ yếu).
Việc tổng hợp chi phí KCB BHYT của đối tượng làm công tác cơ yếu được phân tích độc lập với các đối tượng tham gia BHYT khác theo nguyên tắc quy định tại Khoản 1 Điều 15 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC, BHXH tỉnh:
b) Hàng quý, thực hiện thanh quyết toán chi phí KCB BHYT với cơ sở y tế theo quy định hiện hành.
III. Hướng dẫn mẫu biểu, hạch toán kế toán quyết toán chi phí KCB BHYT
Việc cân đối quỹ KCB BHYT của đối tượng làm công tác cơ yếu do cơ quan BHXH phát hành thẻ BHYT được cân đối chung trên phạm vi toàn quốc và thực hiện tại BHXH Việt Nam không thực hiện cân đối tại BHXH tỉnh.
Mẫu biểu, báo cáo tổng hợp và quyết toán kinh phí KCB BHYT
a) Hàng quý, lập Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí KCB BHYT của đối tượng người làm công tác cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ BHYT (mẫu số 03/TCKT ban hành kèm theo văn bản này).
2.1. BHXH Việt Nam
b) Lập báo cáo Tổng hợp, quyết toán chi phí KCB BHYT và cân đối quỹ KCB BHYT của đối tượng làm công tác cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ BHYT trên phạm vi toàn quốc (mẫu số 04/TCKT ban hành kèm theo văn bản này).
Khoản 2 và Khoản 3 Điều 21 Nghị định số 70/2015/NĐ-CP
Trường hợp quỹ KCB có số chi KCB nhỏ hơn số thu được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 17 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC. Hàng năm, căn cứ vào số liệu quyết toán BHXH Việt Nam báo cáo Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam xem xét, xử lý.
Trường hợp quỹ KCB có số chi KCB lớn hơn số thu:
Trường hợp số chi KCB của các đối tượng cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ trên phạm vi cả nước vượt quỹ và chi phí vượt quỹ là chi phí trong phạm vi mức hưởng, hạch toán như sau:
Nợ TK 476 - quỹ dự phòng KCB BHYT
b) Trường hợp số chi KCB của các đối tượng cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ trên phạm vi cả nước vượt quỹ và chi phí vượt quỹ là chi phí ngoài phạm vi mức hưởng, hạch toán như sau:
Nợ TK 311- Các khoản phải thu (311888)
Khi Bộ Tài chính chuyển tiền về BHXH Việt Nam
c) Khi BHXH Việt Nam chuyển kinh phí chi vượt quỹ KCB BHYT cho BHXH tỉnh, ghi:
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
Khoản 3 Điều 12 Thông tư liên tịch số 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC, đối với các cơ sở KCB áp dụng Khoản 6 Điều 11 Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT thì từ ngày 01/01/2016 chi phí KCB của nhóm đối tượng cơ yếu (mã CY) trừ chi phí ngoài phạm vi quỹ BHYT chi trả được tính vào tổng mức thanh toán KCB của cơ sở y tế đó. BHXH tỉnh thực hiện điều chỉnh vào quyết toán quý IV phần chi phí của đối tượng cơ yếu trong phạm vi BHYT phát sinh từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 được tính trong trần như các đối tượng tham gia BHYT khác, chi phí của đối tượng cơ yếu ngoài phạm vi BHYT được tính ngoài trần đa tuyến đến.
- Như trên; | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 01/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
Phòng ………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KINH PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Tháng ……………… năm …………..
2. Mã cơ quan/đơn vị: .................................................................................................
4. Số hiệu tài khoản: ....................................................................................................
6. Số thu BHYT: …………. đồng.
Người lập | Trưởng phòng Thu | Giám đốc BHXH tỉnh |
Đơn vị báo cáo:
Mẫu số 02/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN KINH PHÍ KCB TẠI Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Quý…… Năm……..
TT | Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền (đồng) |
A | B | C | 1 |
I |
01 |
| |
II |
02=03+04 |
| |
1 |
03 |
| |
2 |
04 |
| |
III |
05=01+02 |
| |
V |
06=07+08+..+12 |
| |
1 |
07 |
| |
2 |
08 |
| |
3 |
09 |
| |
4 |
10 |
| |
5 |
11 |
| |
6 |
12 |
| |
VI |
13=05-06 |
|
…….., ngày ……, tháng ….. năm
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
Cơ quan quản lý
(Ký, họ và tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên)
BẢO HIỂM XÃ HỘI ……….
Mẫu số 03/TCKT
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
Quý ………. Năm …………….
TT | Chỉ tiêu |
| Trong kỳ | Lũy kế từ đầu năm | ||||
Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | Tổng số | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
01 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
02 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
03 |
|
|
|
|
|
| |
2.2 |
04 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
05 |
|
|
|
|
|
| |
3.1 |
06 |
|
|
|
|
|
| |
3.2 |
07 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
08 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
09 |
|
|
|
|
|
| |
5.1 |
10 |
|
|
|
|
|
| |
5.2 |
11 |
|
|
|
|
|
| |
6 |
12 |
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng: (01+02+05+08+09+12) | 13 |
|
|
|
|
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI ……….
Mẫu số 04/TCK
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO TỔNG HỢP KINH PHÍ VÀ CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH BHYT
Năm:
STT | Đơn vị | Số thu BHYT | Quỹ KCB BHYT | Tổng số | Chi phí KCB BHYT | Cân đối quỹ | ||||||
Số Chi | Số Chi > Số thu | Trong đó | ||||||||||
Chi phí KCB BHYT tại tỉnh | Chi phí KCB đa tuyến đi | Chi phí vượt quỹ trong phạm vi | Chi phí vượt quỹ ngoài phạm vi | |||||||||
Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | Trong phạm vi | Ngoài phạm vi | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2-3>0 | 9=2-3 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, họ và tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ và tên)
Ngày …. tháng … năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ và tên)
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Mẫu số 12/BHYT
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG KINH PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ QUÝ …/….
Kính gửi:
Đơn vị: Đồng
STT | Tên cơ sở y tế | Tổng chi phí khám, chữa bệnh BHYT cơ sở đề nghị quyết toán quý trước | Chi phí đề nghị cấp tạm ứng | |||||||
Tổng cộng | Chi phí KCB BHYT đối tượng theo Nghị định số 105/2014/NĐ-CP | Chi phí KCB BHYT đối tượng theo Nghị định số 70/2015/NĐ-CP (bao gồm cả trong phạm vi thanh toán của quỹ BHYT và ngoài phạm vi thanh toán BHYT) | ||||||||
Cộng | Bệnh nhân nội tỉnh KCB ban đầu | Bệnh nhân nội tỉnh đến | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến | Cộng | Bệnh nhân nội tỉnh (cán bộ cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ) | Bệnh nhân ngoại tỉnh đến (do BHXH BQP, BCA phát hành thẻ) | ||||
A | B | 1=2+6 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8+9 | 7 | 8 | 9=80% x cột 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Phó Trưởng phòng KH-TC
Giám đốc
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…….
Mẫu số 15/BHYT-QNCA
(Ban hành kèm theo Công văn số 81/BHXH-TCKT ngày 09/01/2017 của BHXH Việt Nam)
BÁO CÁO THANH QUYẾT TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
của đối tượng quân đội, công an, cơ yếu
Quý ... Năm …
Đơn vị: đồng
TT | Nội dung | Mã số | Phát sinh trong kỳ | Lũy kế | ||
Số lượt/ số thẻ | Số tiền | Số lượt/ số thẻ | Số tiền | |||
A | B | C | (1) | (2) | (3) | (4) |
I |
(1) |
|
|
|
| |
1 |
(2) |
|
|
|
| |
1.1 |
(3) |
|
|
|
| |
1.2 |
(4) |
|
|
|
| |
2 |
(5) |
|
|
|
| |
2.1 | quốc phòng phát hành thẻ | (6) |
|
|
|
|
2.1.1 |
(7) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(8) |
|
|
|
| |
2.2 |
(9) |
|
|
|
| |
2.2.1 |
(10) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(11) |
|
|
|
| |
2.3 |
(12) |
|
|
|
| |
2.3.1 |
(13) |
|
|
|
| |
2.3.2 |
(14) |
|
|
|
| |
II |
(15) |
|
|
|
| |
1 |
(16) |
|
|
|
| |
1.1 |
(17) |
|
|
|
| |
1.2 |
(18) |
|
|
|
| |
2 |
(19) |
|
|
|
| |
2.1 | quốc phòng phát hành thẻ | (20) |
|
|
|
|
2.1.1 |
(21) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(22) |
|
|
|
| |
2.2 |
(23) |
|
|
|
| |
2.2.1 |
(24) |
|
|
|
| |
2.2.2 |
(25) |
|
|
|
| |
2.3 |
(26) |
|
|
|
| |
2.3.1 |
(27) |
|
|
|
| |
2.3.2 |
(28) |
|
|
|
| |
III |
(29) |
|
|
|
| |
IV |
(30) |
|
|
|
| |
1 |
(31) |
|
|
|
| |
1.1 |
(32) |
|
|
|
| |
1.2 |
(33) |
|
|
|
| |
2 | quyết toán tăng/giảm vào kỳ này | (34) |
|
|
|
|
2.1 |
(35) |
|
|
|
| |
2.2 |
(36) |
|
|
|
| |
V |
(37) |
|
|
|
| |
1 |
(38) |
|
|
|
| |
2 |
(39) |
|
|
|
| |
VI |
(40) |
|
|
|
|
……, ngày …. tháng …. năm ….
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Trưởng phòng GĐ BHYT
(Ký, họ tên)
Trưởng phòng KHTC
(Ký, họ tên)
GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mã số (1): Tổng chi KCB BHYT của các đối tượng QN, CA, CY phát sinh tại các cơ sở y tế trong tỉnh
Mã số (2): Chi KCB của bệnh nhân cơ yếu do BHXH tỉnh phát hành thẻ
Các Mã số (4),(8),(11),(14) chi ngoài phạm vi BHYT lấy số liệu tại cột 15 mẫu QNCA-HD
Mã số (29): ghi bằng 10% số thu đã trích chuyển cho y tế cơ quan để thực hiện khám, chữa bệnh theo Khoản 2, Điều 8 Thông tư 85/2016/TTLT-BQP-BYT-BTC
File gốc của Công văn 81/BHXH-TCKT năm 2017 hướng dẫn về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với người làm công tác cơ yếu do Bảo hiểm xã hội tỉnh phát hành thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 81/BHXH-TCKT năm 2017 hướng dẫn về hạch toán, tạm ứng, thanh quyết toán kinh phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với người làm công tác cơ yếu do Bảo hiểm xã hội tỉnh phát hành thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 81/BHXH-TCKT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đình Khương |
Ngày ban hành | 2017-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-09 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |