BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Về việc hướng dẫn chuyển đổi từ Mục lục NSNN cũ sang Mục lục NSNN mới | Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2018 |
Kính gửi:
Căn cứ tiết b Khoản 1 Điều 3 Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 quy định hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước quy định “Khoản là phân loại chi tiết của Loại, dùng để phân loại các khoản chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế quốc dân được cấp có thẩm quyền phê duyệt.”;
mục III Công văn số 7078/BTC-KBNN ngày 30/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Mục lục NSNN quy định “Hạch toán phân bổ dự toán NSNN theo Loại, Khoản phù hợp với nội dung dự toán được giao và tính chất hoạt động được bố trí chí ngân sách”;
Trường hợp chuyển nguồn của khoản kinh phí thuộc ánh xạ từ 1 Khoản cũ (theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung) sang nhiều Khoản mới (theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC), khi đó hệ thống sẽ mặc định chuyển đổi số liệu từ TABMIS 2017 sang TABMIS 2018 theo ánh xạ sang Khoản mới đầu tiên của ánh xạ Khoản cũ đó; chi tiết theo Bảng ánh xạ danh mục từ một Khoản cũ sang nhiều Khoản mới số 02a/BAX kèm theo.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước) để nghiên cứu và hướng dẫn kịp thời./.
- Như trên;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- KBNN (Cục KTNN, Vụ THPC, Vụ KSC, SGD, Vụ TVQT);
- Lưu: VT, KBNN (245 bản).
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đặng Thị Thủy
Số 02a/BAX
BẢNG ÁNH XẠ DANH MỤC TỪ MỘT KHOẢN CŨ SANG NHIỀU KHOẢN MỚI
(Kèm theo Công văn số 2170/BTC-KBNN ngày 26/02/2018 của Bộ Tài chính)
LOẠI, KHOẢN CŨ | LOẠI, KHOẢN MỚI | Lưu ý khi chuyển đổi/ánh xạ | |||||||||||||||
Loại, Khoản cũ | Mã số | Tên gọi | Nội dung ghi chú về Loại, Khoản cũ | Loại, Khoản mới | Mã số | Tên gọi |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||
Khoản | 069 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác | - Phản ánh cả các hoạt động điều tra thăm dò, khảo sát phục vụ cho hoạt động khai thác mỏ và quặng khác | Khoản | 309 |
Đối với các dịch vụ có tính chất hoạt động công nghiệp. Chuyển đổi số liệu chuyển nguồn (CĐSLCN) sang Khoản 309, sau đó điều chỉnh từ Khoản 309 sang Khoản 332 phần dự toán, chi tương ứng được chuyển nguồn (nếu có) | |||||||||||
Khoản | 332 |
Đối với các dịch vụ điều tra, thăm dò, khảo sát | |||||||||||||||
Khoản | 281 | Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường |
| Khoản | 251 |
Mặc định CĐSL sang Khoản 251, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 251 sang Khoản 278 Đối với DT, chi thuộc Khoản 278 phần " áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về phát triển và bảo vệ môi trường" | |||||||||||
278 |
Khoản | 343 | Các hoạt động trung gian tài chính khác | - Bao gồm hoạt động của các thị trường tài chính khác; chi cho các quỹ hỗ trợ phát triển kinh tế; cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại; hỗ trợ cho kinh doanh của các công ty tài chính; chi tham gia góp vốn của Chính phủ Việt Nam với các liên doanh nước ngoài và các đối tác khác trong lĩnh vực tài chính - tín dụng... | Khoản | 406 |
CĐSLCN sang Khoản 406, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 406 sang Khoản 404 Đối với DT, chi thuộc Khoản 404 phần "cho vay của Chính phủ để đầu tư phát triển và cho vay lại" | ||||||||||
404 |
| ||||||||||||||||
Khoản | 346 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung có mục tiêu | - Phản ánh thu - chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách: số bổ sung, thưởng vượt dự toán thư và các khoản thu, chi khác (nếu có) | Khoản | 432 |
CĐSLCN sang Khoản 432, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 432 sang Khoản 433 (nếu có) | |||||||||||
Khoản | 433 |
| |||||||||||||||
Khoản | 353 | Hoạt động quản lý quỹ dự trữ quốc gia | Hoạt động dự trữ và dịch vụ bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia của Cục Dự trữ Quốc gia, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ và các cơ quan khác được giao nhiệm vụ | Khoản | 403 |
331 |
”,… | ||||||||||
Khoản | 356 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối | Phản ánh thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách về bổ sung cân đối. | Khoản | 431 |
CĐSLCN sang Khoản 431, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 431 sang Khoản 433 (nếu có) | |||||||||||
Khoản | 433 |
| |||||||||||||||
Khoản | 369 | Quan hệ tài chính khác | - Phản ánh thu, chi khác của ngân sách nhà nước: chi phí cho in ấn và đổi tiền... thu các khoản phạt, tịch thu. Chi thưởng cho các đối tượng phát hiện tham ô và vi phạm pháp luật, chi hỗ trợ các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác, chi trả các khoản thu năm trước - Thu, chi phát sinh do chênh lệch tỷ giá ngoại tệ hạch toán - Các hoạt động thu, chi khác của ngân sách nhà nước không thể phân được vào các ngành | Khoản | 428 |
CĐSLCN sang Khoản 428, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 428 sang Khoản 429, 411, 435,... (nếu có) | |||||||||||
429 |
411 |
433 |
435 |
438 |
Không phát sinh CĐSLCN | ||||||||||||
Khoản | 462 | Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội | TT147/2013: Các cấp hội hạch toán vào Khoản 462 “Hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội”, gồm: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam, Hội Khuyến học Việt Nam, Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam, Hội Điện ảnh Việt Nam, Hội Mỹ Thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ sân khấu Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam, Hội Nhạc sỹ Việt Nam, Ủy ban toàn quốc các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Nghệ sỹ múa Việt Nam, Hội Kiến trúc sư Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nhà văn Việt Nam, Hội Nhà báo Việt Nam, Hội sinh viên Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam. | Khoản | 361 |
Các ánh xạ chuyển đổi của Khoản 462 thực hiện theo CV 17809/BTC KBNN ngày 29/12/2017 (hệ thống hỗ trợ tự động chuyển sang căn cứ theo mã Chương) Riêng đối với số liệu chuyển nguồn Khoản 462 của Chương 800 thì CĐSLCN sang Khoản 361, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 361 sang Khoản 362 (nếu có). | |||||||||||
362 |
Khoản | 468 | Hoạt động quốc phòng | - Loại trừ các hoạt động nghiên cứu khoa học, đào tạo, y tế, sự nghiệp kinh tế... được hạch toán vào các Loại tương ứng | Khoản | 011 |
CĐSLCN sang Khoản 011, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 011 sang Khoản 012, 013, 014 (nếu có) | ||||||||||
012 |
013 |
014 |
Khoản | 474 | Hoạt động bảo đảm xã hội, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế bắt buộc | - Bao gồm các hoạt động cung cấp tài chính và quản lý các chương trình bảo đảm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, trợ cấp khó khăn, trợ cấp cho quỹ hưu trí... do Nhà nước tài trợ |
| 374 |
CĐSLCN sang Khoản 374, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 374 sang Khoản 133 (nếu có) | ||||||||
133 |
Khoản | 498 | Dạy nghề |
| Khoản | 091 |
CĐSLCN sang Khoản 091, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 091 sang Khoản tương ứng (nếu có) | ||||||||||
092 |
093 |
Khoản | 527 | Hoạt động thực hiện chính sách người có công với cách mạng | - Phản ánh các hoạt động thực hiện công tác chính sách ưu đãi thương binh, liệt sĩ và người có công, bao gồm: chi các chế độ trợ cấp thường xuyên, một lần và lần đầu cho đối tượng hưởng ưu đãi, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng, chăm sóc, điều dưỡng thương bệnh binh và người có công, công tác mộ, nghĩa trang, đài tưởng niệm liệt sĩ và các chế độ ưu đãi đặc thù khác | Khoản | 371 |
CĐSLCN sang Khoản 371, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 371 sang Khoản 133 (nếu có) | |||||||||
133 |
Khoản | 528 | Hoạt động xã hội khác | - Phản ánh các hoạt động thực hiện các chính sách đối với đối tượng xã hội (người già không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, người tàn tật, lang thang, đối tượng tệ nạn xã hội...) bao gồm: chi tiền ăn, sinh hoạt phí cho đối tượng, chi hoạt động của các đơn vị nuôi dưỡng đối tượng tập trung | Khoản | 398 |
CĐSLCN sang Khoản 398, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 398 sang Khoản 133 (nếu có) | ||||||||||
133 |
Khoản | 531 | Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
| Khoản | 372 |
Mặc định CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133 (nếu có) | ||||||||||
133 |
Khoản | 532 | Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. | Khoản | 372 |
Mặc định CĐSL sang Khoản 372, sau khi CĐSL điều chỉnh từ Khoản 372 sang Khoản 133 (nếu có) | ||||||||||
133 |
Từ khóa: Công văn 2170/BTC-KBNN, Công văn số 2170/BTC-KBNN, Công văn 2170/BTC-KBNN của Bộ Tài chính, Công văn số 2170/BTC-KBNN của Bộ Tài chính, Công văn 2170 BTC KBNN của Bộ Tài chính, 2170/BTC-KBNN File gốc của Công văn 2170/BTC-KBNN năm 2018 về hướng dẫn chuyển đổi từ Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang Mục lục ngân sách nhà nước mới do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật. Công văn 2170/BTC-KBNN năm 2018 về hướng dẫn chuyển đổi từ Mục lục ngân sách nhà nước cũ sang Mục lục ngân sách nhà nước mới do Bộ Tài chính ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |